tìm từ trái nghĩa với các từ sau bằng tiếng anh [ giúp mình zới , thank you ] :
1. attractive
2. boring
3.free
4.natural
5.easy
6.interesting
7. true
8. ugly
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- bạn chỉ sống một lần nhưng nếu bạn làm điều đó đúng một lần là đủ
- khi bạn đã loại bỏ ĐIỀU KHÔNG THỂ THIẾU, bất cứ điều gì còn lại, dù không thể xảy ra, phải là SỰ THẬT
TL:
Nhện chứ ko phải nhện độc: Cánh cửa 3 nhé
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
HT
Đáp án đúng: C
+ Giải thích:
+ Đây là câu ở HTHT
+ Diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ
Cấu trúc: S + have/has + Vp.p + ......
5 câu quan điểm :
– I can’t help thinking the same (Tôi cũng nghĩ vậy)
– True enough (Đúng đó)
– That’s right (Đúng vậy)
– I couldn’t agree more (Tôi hoàn toàn đồng ý)
– That’s just what I was thinking (Đó cũng là điều tôi đang nghĩ)
5 câu thực tế
I really skating but I'm not into skiing
1.tedious
2.interesting
3.expensive
4.pollusion
5.difficuf
6.blase
7,false
8.pretty
1. attractive \(\Leftrightarrow\)repulsive
2. boring \(\Leftrightarrow\)interesting
3. free \(\Leftrightarrow\)expensive (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'miễn phí'); busy (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'tự do')
4. natural \(\Leftrightarrow\)artificial (nhân tạo)
5. easy \(\Leftrightarrow\)difficult
6. interesting \(\Leftrightarrow\)boring
7. true \(\Leftrightarrow\)lie
8. ugly \(\Leftrightarrow\)beautiful
#Fox