Vật chất di truyền trong nhân ở sinh vật nhân thực là
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’. à sai, ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’-5’
Đáp án C
Hiện t ượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có đoạn t ương đồng trên Y có đặc điểm di chuyền chéo.
Đáp án D
Bệnh mù màu, d bệnh teo cơ (M và D là 2 gen trội t ương ứ ng với tính tr ạng không mang bệnh).
Các gen này cùng nằm trên nhiễ m s ắc thể giới tính X, không có alen trên Y.
M ột cặp vợ chồng bình thư ờ ng sinh ra mộ t con trai bị bệnh mù màu, nhưng không b ị bệnh teo cơ à Con trai XdMY à Mẹ: XDmXdM; XDMXdM; bố: XDMY
I. Kiểu gen của cơ thể mẹ có thể là 1 trong 3 kiểu gen à sai
II. Cặp vợ chồng trên có thể sinh con trai mắc cả 2 bệ nh. à sai
III. Trong t ất cả các trường hợp, con gái sinh ra đ ều có kiểu hình bình thư ờ ng. à đúng
IV. Cặp vợ chồng trên không thể sinh con trai bình thườ ng, nếu kiểu gen của cơ thể mẹ là X d M X D m à đúng
Đáp án A
Đột biến gen và đột biến NST có điểm khác nhau cơ bản là: Đột biến NST có thể làm thay đổi số lượng gen trên NST còn đột biến gen không thể làm thay đổi số lượng gen trên NST.
Đáp án D
Ta có G=X=G1+X1 = 270 = 30% ; A=T=20% =180
→ HB = 2A+3G=1170 < Hb = 1171 →đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Số nucleotit mỗi loại của gen b : A=T=179 ; G=X=271
Xét các phát biểu
(1) đúng
(2) đúng
(3) Sai
(4) sai, cặp gen Bb nhân đôi 3 lần số nucleotit loại A môi trường cung cấp là : Amt =(AB + Ab)×(23 – 1)=2513
Đáp án B
F2 có t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng.
A-B-: đỏ
A-bb, aaB-: vàng
aabb: trắng
(1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb) giao phấn.
à Ab = aB = 2/7; ab = 3/7
Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa tr ắng thuần chủ ng với cây hoa đỏ thuần chủng được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 t ự thụ phấn thu được F2 có t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng. Cho t ất cả các cây hoa vàng và hoa tr ắng ở F2 giao phấ n ng ẫu nhiên với nhau được F3. Trong các nhận đ ịnh sau, có bao nhiêu nhận đ ịnh không đúng ?
(1). Cây hoa đ ỏ dị hợp ở thế hệ F2 chiế m t ỉ lệ 18,75%. à sai, AaBb
(2). F3 xu ất hiệ n 9 lo ạ i kiểu gen. à sai, chỉ có 8KG
(3). Cây hoa đ ỏ ở thế hệ F3 chiế m t ỉ lệ 4/49 à sai, A-B- = 8/49
(4). Cây hoa vàng d ị hợp ở thế hệ F3 chiế m t ỉ lệ 24/49. à đúng, Aabb + aaBb =
Đáp án D
Ban đầu tỉ lệ T/X là 2/3= 66,67%, sau đó giảm còn 66,85%, đã xảy ra đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
Đáp án A
Tổng số nucleotit của gen là: N = 2 L 3 , 14 = 2400
%A=20%N → A = T=480; G=X=720
Trên mạch 1: T1 = 200 →A1 = 480 – 200 = 280
G1=15%N/2 = 180 → X1 = 720-180=540
Mạch 2 : A2 = T1 = 200 ; G2 = X1 = 540 ; T2=A1 = 280 ; X2 = G1= 180
Xét các phát biểu :
Đáp án A
(1) Operon Lac gồm vùng điều hòa, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A à sai, Operon Lac gồm vùng khởi động, vùng vận hành, gen cấu trúc.
(2). Protein ức chế đóng vai trò là chất cả m ứng để đóng hoặc mở Operon à sai, chất cảm ứng là lactose.
(3). Gen điều hòa luôn hoạt động dù môi trường có hay không có lactose à đúng.
(4). Khi môi trường có Lactose, từng gen cấu trúc Z, Y, A sẽ được phiên mã vớ i số lần khác nhau tùy nhu cầu cơ thể à sai, các gen cấu trúc có số lần phiên mã như nhau.
(5). Điều hòa hoạt động Operon lac chủ yếu diễn ra ở giai đo ạn dịch mã. à sai, điều hòa hoạt độ ng Operon lac chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã.
Đáp án A
Vật chất di truyền trong nhân ở sinh vật nhân thực là ADN