OLM giới thiệu Bộ đề kiểm tra giữa kỳ I giúp đạt điểm 10, xem ngay!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mối quan hệ nào sau đây giữa hai loài mà không có loài nào bị hại?
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. Cạnh tranh
D. Ức chế - cảm nhiễm
Đáp án là A
Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
A. tỉ lệ đực và cái trong quần thể.
B. số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
C. số lượng cá thể có trong quần thể.
D. tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể.
Đáp án là B
Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?
A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.
B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn
C. Tự vệ tốt hơn
D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh
Đáp án là D
Tiến hoá nhỏ là:
A. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành các đặc điểm thích nghi.
B. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành loài mới.
C. Sự đa hình di truyền của quần thể và chúng được duy trì bằng các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ nguồn nước trên Trái đất:
A. bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng
B. bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm
C. cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn
D. sử dụng tiết kiệm nguồn nước
Đáp án là C
Sự phát sinh và phát triển của sự sống đã trải qua các giai đoạn tiến hóa sau:
A. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.
B. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
D. Tiến hóa lí học, tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học.
Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm
A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể
D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã
Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường
A. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật
B. động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất
C. động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật
D. sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là:
A. tuổi sinh thái
B. tuổi sinh lí
C. tuổi trung bình
D. tuổi quần thể
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Đáp án là A