Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Look at the photo and read the caption , I think Roger Hill is a photographer.
- Today, the weather is sunny. I like the weather to be windy and warm
- Today, the weather is so hot. I like the weather to be cold and windy
Hướng dẫn dịch
- Ngày hôm nay, thời tiết thì nóng. Tớ thích thời tiết có gió và ấm
- Ngày hôm nay thời tiết rất là nóng. Tớ thích thời tiết lạnh và có gió
1 C
2 B
3 D
4 A
5 D
6 B
7 D
8 C
9 C
1 A
11 B
12 A
13 D
14 D
15 C
16 D
17 B
18 C
Lưu ý cho bạn:
trong câu so sánh ngang bằng có 2 dạng:
so + adj/adv + as
as + adj/adv + as
Sự khác nhau của chúng là: so....as chỉ có thể dùng trong câu dạng phủ định, còn as....as thì có thể dùng trong cả câu khẳng định và phủ định
seniority | generations | wealthy | marriage | competition | |
| violence | survive | funeral | access | breadwinner |
1. | All of the people attending the | .............funeral............ | are wearing black clothes. | ||
2. | Parents should teach their children necessary skills to ...........survive.............. | in dangerous situations | |||
|
|
|
|
|
|
3. | The gap between ............wealthy............. | people and poor people is becoming wider. | |||
4. | There are many ........generations................. | living in an extended family. | |||
5. | The candidates participating in the .........competition................ | are all talented. | |||
6. | She has become the ..............breadwinner........... | of her family since her husband lost his job. | |||
7. | Strangers can’t .............access............ | this area unless they are allowed by the manager. | |||
8. | Parents shouldn’t let their children see any ........violence................. | between them. | |||
9. | His second | ............marriage............. was broken again because of his selfishness. | |||
10. | She was recruited to do the job thanks to her ...........seniority.............. |
|
giải thích các từ:
seniority: lợi nhuận
funeral: đám táng
wealthy: giàu có
generations: thế hệ
competition: cuộc thi
breadwinner: trụ cột gia đình
access: xâm nhập
violence: bạo lực
marriage: cuộc hôn nhân
Câu 1 Đáp án D ta sẽ đọc là u nhưng mà dài ra một xíu nhe, còn lại đọc bthg nè
Câu 2 Đáp án C ta sẽ đọc chữ b ra còn lại thì chữ b sẽ không được đọc
Câu 3 Đáp án A sẽ được đọc giống như chữ z nhưng nặng hơn một xíu, còn lại vẫn là th
Câu 4 Đáp án C chữ s sẽ đọc là z còn lại là s
Câu 5 Đáp án B đọc là id còn lại là t nhe
1 It isn't too late to change my mind, is it?
(Không quá muộn để thay đổi quyết định phải không?)
2 Nobody wants to go home, do they?
(Không ai muốn về nhà phải không?)
3 We hadn't finished that pizza, had we?
(Chúng ta vẫn chưa ăn xong chiếc bánh pizza đó phải không?)
4 You can't see my phone, can you?
(Bạn không thể nhìn thấy điện thoại của tôi, phải không?)
5 That shop is never open, is it?
(Cửa hàng đó không bao giờ mở cửa phải không?)
6 Your dad wouldn't give us a lift, would he?
(Bố của bạn sẽ không cho chúng tôi quá giang, phải không?)
7 You're hardly ever at home, are you?
(Bạn hiếm khi ở nhà phải không?)
8 Let's buy some popcorn, shall we?
(Chúng ta hãy mua một ít bỏng ngô nhé?)
9 I'm your best friend, aren't I?
(Tôi là bạn thân nhất của bạn, phải không?)
10 They aren't listening, are they?
(Họ không nghe, phải không?)
11 Calls from abroad cost a lot, don't they?
(Các cuộc gọi từ nước ngoài rất tốn kém phải không?)
12 I'll see you soon, won't I?
(Tôi sẽ sớm gặp lại bạn, phải không?)
1 You hadn't seen your friends for years, had you?
(Bạn đã không gặp bạn bè của mình trong nhiều năm rồi phải không?)
2 Let's go away for a few days, shall we?
(Chúng ta hãy đi xa vài ngày, nhé?)
3 You'd rather be alone this evening, wouldn't you?
(Bạn thà ở một mình tối nay, phải không?)
4 Nobody was surprised at his decision, were they?
(Không ai ngạc nhiên với quyết định của anh ấy, phải không?)
5 We won't arrive on time, will we?
(Chúng ta sẽ không đến đúng giờ, phải không?)
6 Your parents were teachers, weren't they?
(Bố mẹ bạn đã là giáo viên, phải không?)
7 I'm the best chess player in the school, aren't I?
(Tôi là người chơi cờ giỏi nhất trong trường, phải không?)
8 You had double maths this morning, didn't you?
(Bạn có hai tiết toán sáng nay, phải không?)
1 I want to go somewhere different for my holiday this year. - Do you?
(Tôi muốn đi đâu đó khác biệt cho kỳ nghỉ của tôi năm nay. – Phải không?)
2 Nobody told me about your accident. - Didn’t they?
(Không ai nói với tôi về tai nạn của bạn. – Phải không?)
3 I'm not ready to go out yet. - Aren’t you?
(Tôi vẫn chưa sẵn sàng ra ngoài. – Phải không?)
4 Our friends hardly ever go out during the week. - Don’t they?
(Những người bạn của chúng tôi hầu như không bao giờ đi chơi trong tuần. – Phải không?)
5 It costs a lot to send texts abroad. - Does it?
(Nó tốn rất nhiều tiền để gửi tin nhắn ra nước ngoài. – Phải không?)
6 Gorillas can't swim. - Can’t they?
(Khỉ đột không thể bơi. – Phải không?)
7 I'd rather spend this weekend at home. - Would you?
(Tôi muốn dành cuối tuần này ở nhà hơn. – Phải không?)
8 My parents wouldn't enjoy skiing. - Wouldn’t they?
(Bố mẹ tôi không thích trượt tuyết. – Phải không?)
giúp mik
giúp mik
mik đg cần gấp