Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Matching:
recognise
our faces
make
what someone says
understand
coffee
Câu 2 (1đ):
Matching:
lift
the house
guard
heavy things
Câu 3 (1đ):
Tóm tắt
Grammar:
"Could" dùng để chỉ khả năng làm việc gì đó trong quá khứ.
Eg: She could swim at the age of 7. (Cô ấy đã biết bơi khi mới 7 tuổi.)
Câu 4 (1đ):
Arrange the sentence:
- 6?
- read and write
- Could
- you were
- when
- you
Câu 5 (1đ):
Arrange the sentence.
- until
- Robots
- .
- couldn't
- move easily
- recent years
Câu 6 (1đ):
Tóm tắt
Pronunciation:
voice
down
around
house
boy
toy
noisy
flower
shout
boil
Câu 7 (1đ):
in the salad?"
Listen and choose:
"Did you put
- all
- oil
Câu 8 (1đ):
Listen and choose:
"I can see a over there."
cow car
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Choose:
"She took a _________ when she finished her song."
car
bow
bar
cow
Câu 10 (1đ):
Tóm tắt
Listen and chant:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây