Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Vocabulary & Pronunciation SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Trọng tâm bài học:
- từ vựng về các hệ cơ quan
- phát âm /pl/, /pr/, /gl/, /gr/
Write the number 1 - 3 next to each word.
blood vessels: | lungs: | heart: |
Match.
Match each phrase with its meaning.
System: This system of the body is made up of the heart and blood vessels. The heart pumps blood to all parts of the body.
System: This system of the body lets us break down the food we eat and turn it into energy.
System: This system of the body is made up of our bones. It supports our body and protects our organs.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Match each phrase with its meaning.
System: This system is the controller of the body. Led by the brain and nerves, it allows us to move, talk and feel emotions.
System: This system of the body lets us breathe in oxygen with our lungs and breathe out carbon dioxide.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Put the words into groups.
Which system do the followings belong to?
- intestine
- heart
- skull
- stomach
- spine
- bone
- blood
- pump
Circulatory System
Digestive System
Skeletal System
Put the words into groups.
Which system do the followings belong to?
- air
- lungs
- breathe
- muscles
- thinking
- nerves
- brain
Nervous System
Respiratory System
Muscular System
Complete the sentences using the words given.
1. Vaccination will the spread of the disease.
2. Fish tanks often have a pump which the water.
3. These pills will the pain in your ankle.
4. Drinking enough water can your immune system.
5. It can take months for a torn muscle to .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and repeat.
Listen and repeat.
Listen and repeat.
Listen and repeat.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng các em đến với khóa học
- tiếng Anh lớp 10 trên trang web chon.vn
- unit 2 your body and baccarat in
- indentation trong bài hôm nay chúng ta
- cùng khám phá các từ vựng chủ đề các hệ
- cơ quan trong cơ thể người và luyện tập
- các nhóm phụ âm Dễ nhầm lẫn
- khi chúng ta đến với phần đầu tiên cô
- capras hệ cơ quan đầu tiên trên màn hình
- đó là hệ hô hấp chúng ta có tính tư
- thuộc hấp cơ quan vô cùng quan trọng
- trong hệ hô hấp đó chính là phổi lỏng và
- hoạt động của hệ hô hấp chính là thở
- Please hệ cơ quan tiếp theo được cấu tạo
- bởi tim Heart tim bơm máu đi khắp cơ thể
- thông qua các mạch máu l'espresso chấp
- hành các em đã biết đây là hệ cơ quan gì
- rồi đúng không Đây chính là hệ tuần hoàn
- sao livestream chúng mình cùng đem lại
- các từ mới nằm Please đ
- ở trên ecg Heart lothisil trong hệ tiêu
- hóa tài tractus chúng ta có dạ dày và
- ruột instant các cơ quan trong hệ tiêu
- hóa có nhiệm vụ nghiền nát thức ăn
- Facetime và biến đổi Chúng thành chất
- dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể
- các hệ cơ quan có nhiệm vụ điều khiển cơ
- thể đó chính là hệ thần kinh chúng ta đã
- biết tính từ này có nghĩa là lo lắng vậy
- thì hôm nay kem ghi nhớ thêm một nghĩa
- của tính từ này đó là thuộc thần kinh
- cơ cấu tạo nên hệ thần kinh là não và
- các dây thần kinh rejected instant
- playtime plain hệ cơ quan có chức năng
- nâng động cơ thể vật bảo vệ các cơ quan
- đó là hệ phương liên quan đến hệ này
- chúng ta có danh từ chỉ một bộ xương
- hoàn chỉnh của người hay động vật
- ở địa chỉ các trường đơn lẻ thì chúng ta
- có danh từ chúng ta có cẩu là xương sống
- và xương sống
- và cuối cùng là hệ cơ makela chúng ta có
- danh từ mã số có nghĩa là cơ cẩu makela
- marshall để củng cố kiến thức đã học em
- hãy làm bài tập sau sẽ tốt chúng mình
- cùng nhìn lại đáp án
- Thế hệ đầu tiên là hệ tuần hoàn hệ này
- được cấu tạo bởi chúng ta có động từ
- metric có nghĩa là được cấu tạo bởi được
- tạo thành bởi tim và các mạch máu tim
- thì bơm máu tới các bộ phận của cơ thể
- cho hệ tiêu hóa hiện nay cho phép chúng
- ta nghiền nát thức ăn và biến chúng
- thành năng lượng
- cho hệ xương được tạo thành bởi cái
- xương hệ này nâng đỡ cơ thể và bảo vệ
- cho các cơ quan
- ở hệ thần kinh là trung tâm điều khiển
- của cơ thể nhờ não và các dây thần kinh
- hệ này cho phép chúng ta cử động nói
- chuyện và cảm giác
- và cuối cùng là hệ hô hấp hiện này cho
- phép chúng ta hít vào print khí Oxi nhờ
- vào phổi và thở ra vì sao khí cacbonic
- ở bên cạnh từ vựng kế các hệ chúng ta
- cũng đã học về các cơ quan trong cơ thể
- người và vở bài tập sau em hãy xếp các
- danh từ hoặc các động từ liên quan đến
- mỗi hệ cơ quan cho phù hợp nhất kem làm
- rất tốt tiếp theo chúng ta cùng theo dõi
- một số động từ thường gặp liên quan đến
- chủ đề tục từ đầu tiên khá là quen thuộc
- với chúng ta nổi giận có nghĩa là ngăn
- ngừa ngăn chặn làm giảm bớt làm sự bớt
- có nghĩa là cứu chữa bệnh parents từ nay
- vừa là danh từ vừa là động từ có nghĩa
- là cân bằng tăng cường cải thiện đẩy
- mạnh
- A và cuối cùng austenit có nghĩa là cấp
- Oxy
- anh chứng minh cùng nghĩa lại từ mới is
- your parents oxinate Và tất nhiên rồi
- sau khi đã nắm được nghĩa của các từ
- vựng này thì chúng ta cùng tìm hiểu cách
- dùng của các động từ này trong ngữ cảnh
- thông qua bài tập sau câu 1 Phạm Vinasun
- việc tiêm vắc xin thì sẽ ngăn chặn sự
- lây lan friend của bệnh tật
- ở câu 2 phát biểu cá thường có một cái
- bơm để cung cấp oxy cho nước
- ba cô ba những viên thuốc này sẽ giúp
- làm dịu làm giảm cơn đau ở mắt cá chân
- bạn
- nhà cấp 4 uống đủ nước thì có thể giúp
- tăng cường hệ miễn dịch chúng ta có in
- Milk system có nghĩa là hệ miễn dịch
- và cuối cùng có thể mất vài tháng để cơ
- bị rách được chữa lành Zone là dạng phân
- tử của động từ hell có nghĩa là bị rách
- chúng ta kết thúc phần từ vựng và chuyển
- sang phần 2 phần ngữ âm furisodation
- trưng bày ngày hôm nay chúng ta cùng
- Lược tập 4 nhóm phụ âm sẽ nhầm lẫn đó la
- fleur thua thua thua kem cùng luyện tập
- các nhóm của âm này thông qua các từ
- vựng sau phơ phơ chị vẫn mưa mưa fries
- xảo find a
- em qua qua Hello close non trẻ Google
- Google Crush place close Chrome đại học
- của chúng ta đến đây là kết thúc rồi hẹn
- gặp lại các em chứ những bài học tiếp
- theo của org.vn à
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây