Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Trọng tâm bài học:
- cụm từ chỉ hoạt động hàng ngày
- mẫu câu hỏi và trả lời về thời gian biểu
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Match.
Câu 2 (1đ):
Match.
Câu 3 (1đ):
Listen and choose.
Câu 4 (1đ):
Listen and choose.
Câu 5 (1đ):
Match.
go
homework
do
up
take
a bath
get
to school
Câu 6 (1đ):
Look and reorder.
Câu 7 (1đ):
Look and reorder.
Câu 8 (1đ):
Look and reorder.
Câu 9 (1đ):
Look and complete.
A: Do you take a at 5.30?
B: Yes, I .
Câu 10 (1đ):
to bed at 10.30?
, I don't. I go to bed at
.
Look and complete.
A: Do you
- go
- get
- have
B:
- OK
- No
- Yes
- 3.50
- 10.30
- 10.15
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Chào mừng các con đến với khóa học tiếng
- Anh lớp 4 bộ sách English discovery trên
- trang web
- alm.vn
- unit two It's a Happy
- Day trong phần vocabulary and grammar
- one and two cô chò mình sẽ cùng khám phá
- các cụm từ cấu trúc nói về hoạt động
- thói quen hàng
- ngày
- chúng ta đến với phần 1 vocabulary phần
- từ
- vựng một ngày mới sẽ thương bắt đầu khi
- con ngủ dậy get
- up sau khi ngủ dậy và vệ sinh cá nhân
- con sẽ ăn
- sáng have
- breakfast Nếu là ngày trong tuần sau khi
- ăn sáng con đi học go to
- school Sau Những tiết học ở trường con
- cầ cần ăn trưa để nạp lại năng lượng
- have
- lunch khi diễn tả việc học tiết gì con
- cũng sử dụng động từ have ví dụ have art
- lessons có những tiết Mỹ thuật trong cụm
- từ này con có thể thay thế art bằng tên
- các tiết học khác ví dụ như have English
- lessons có các tiết tiếng
- Anh các con c nhắc lại các từ mới
- nào get
- up have
- breakfast go to
- school have
- lunch have art
- lessons chiều đến con về
- nhà go home sau đó tắm Gi
- take a bath ăn
- tối have dinner làm bài tập về nhà do
- homework và đi
- ngủ go to
- bed go
- home take a
- bath have
- dinner do
- homework go to bed
- để củng cố các cụm từ và học con hãy
- hoàn thành bài tập sau đây con lắng nghe
- và chọn bức tranh đúng
- nhé I take a
- bath I get
- up cô khen các con đã ghi nhớ bài rất
- nhanh I take a
- bath I get up
- trong phần từ vựng ngày hôm nay con cần
- thật chú ý đến việc sử dụng động từ
- trong các cụm
- từ động từ Go có nghĩa là đi được sử
- dụng trước các địa điểm nơi trốn ví dụ
- Go Home Về nhà go to school Đi Tới
- Trường chúng ta cũng có go to bed đi
- ngủ ta dùng have
- trước tên các bữa ăn trong ngày ta có
- have breakfast ăn sáng have lunch ăn
- trưa have dinner ăn
- tối động từ do thường được dùng với các
- hoạt động cá nhân hay hoạt động mang
- tính chất luyện tập ví dụ ta vừa học
- cụng từ do
- homework làm bài tập về nhà hoặc ta ta
- cũng có do
- exercise kết hợp từ này có hai nghĩa là
- làm bài tập hoặc tập thể
- dục cuối cùng ta có take trong cụm từ
- take a bath tắm và get trong get up thức
- dậy Qua phần 1 Các con đã nắm được các
- cụm từ chỉ hoạt động thoi quen hàng ngày
- chúng ta cùng tìm hiểu mẫu câu hỏi và
- trả lời về giờ giấc thói quen trong phần
- hai
- grammar đầu tiên các con hãy cùng lắng
- nghe Lucy nói về thời gian biểu của bạn
- ấy
- nhé I get up at
- 6:30 I have breakfast at
- 7:20 I take a bath at
- 61 I go to bed
- 10:3 vừa rồi Lucy đã sử dụng lặp đi lặp
- lại một mẫu câu
- I cộng với hoạt động cộng at cộng giờ
- giấc ví dụ I take a bath at 6
- f tớ tắm vào lúc
- 6:15 cô nhắc lại để nói về giờ giấc làm
- việc gì đó Con Sử dụng mẫu câu I cộng
- hoạt động cộng at cộng giờ
- giấc con hãy quan sát các bức tranh và
- nói Sử dụng mẫu câu vừa học
- nhé chúng ta cùng nhắc lại một lần nữa
- nào I go to school at
- 730 I have art lessons at 9
- o i have dinner at
- 7 chúng ta cùng chuyển sang tình huống
- tiếp theo da gặp Ben ngoài cổng trường
- vì chưa đến giờ vào lớp các bạn vừa
- thong thả bước đi vừa vui vẻ trò chuyện
- về thói quen của
- mình do you get up at 7
- No
- I I get
- up45 do you lessons
- 920 Yes i
- do để hỏi xem có phải bè làm gì đó vào
- giờ này không da đã đặt câu hỏi do you
- cộng cụ từ chỉ hoạt động cộng cộng giờ
- giấc ví dụ do get up at
- 71 Cậu thức dậy vào 7:15 phải
- không để khẳng định đúng là như vậy Ben
- trả lời Yes i do để phủ nhận không phải
- vậy Ben trả lời No I
- don't cô nhắc lại để hỏi xem có phải bạn
- của mình làm hoạt động gì đó vào giờ này
- hay không Chúng ta có câu hỏi do you
- cộng hoạt động cộng at cộng giờ
- giấc chúng ta sẽ trả lời Yes i do hoặc
- No I
- don't các con cùng củng cố các cấu trúc
- này với bài tập sau đây Con hãy quan sát
- tranh và hoàn thành các cuộc hội thoại
- sau
- các con đã làm rất tốt câu 1 chúng ta
- thấy hoạt động ở đây là tắm ta có từ
- take a
- bath bạn nhỏ trong mình đúng là Tắm vào
- 5:30 chúng ta trả lời Yes i
- do trong bức tranh thứ hai bạn nhỏ đi
- ngủ chúng ta có cụm từ chỉ hoạt động go
- to bed
- trong hình bạn nữ đã đi ngủ vào 10:15
- chứ không phải 10:30 ta trả lời No I
- don't I go to bed at
- 101 như vậy trong bài học ngày hôm nay
- chúng ta đã nắm được các cụm từ cấu trúc
- nói về hoạt động thói quen hàng ngày các
- con hãy truy cập alm.vn để cùng cô kiến
- thức với các bài luyện tập nhé
- bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
- rồi chào các con và hẹn gặp lại các con
- trong những bài học tiếp
- theo
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây