Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Hình tam giác SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Hình tam giác
1. Các đặc điểm của hình tam giác
Hình tam giác ABC có:
3 đỉnh: Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
3 cạnh: Cạnh AB, cạnh BC, cạnh AC.
3 góc: Góc A, góc B, góc C.
2. Các dạng hình tam giác.
Hình tam giác có 3 góc nhọn.
Hình tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn (tam giác vuông).
Hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
3. Đáy và chiều cao của hình tam giác.
Hình tam giác ABC có đáy BC và đường cao AH ứng với đáy BC.
Độ dài đoạn AH được gọi là chiều cao của hình tam giác ABC.
Đỉnh |
Đỉnh |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Mỗi tam giác có đỉnh.
Tam giác ABC có
- 2
- 3
- 1
- 4
- B
- A
- AB
- B
- BC
- C
- A
- AC
- C
Kéo thả tên các góc vào vị trí thích hợp:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối:
Cho hình vẽ:
Đường cao ứng với đáy BC là đoạn thẳng
Cho hình vẽ:
Đường cao ứng với đáy AC là .
Đường cao ứng với đáy AB là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây