Bài học cùng chủ đề
- Trắc nghiệm: Căn bậc hai
- Trắc nghiệm: Căn thức bậc hai
- Trắc nghiệm: Căn bậc ba, căn thức bậc ba
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm điều kiện của tham số để phương trình, bất phương trình có nghiệm
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm giá trị của ẩn thỏa mãn phương trình, bất phương trình
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và so sánh giá trị các biểu thức
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm ẩn để biểu thức nhận giá trị nguyên
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm: Căn thức bậc hai SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điều kiện xác định của căn thức 4−3x là
x<34.
x≥34.
x>34.
x≤34.
Câu 2 (1đ):
Giá trị của x để căn thức −5x−6 xác định là
x≤5−6.
x≥5−6.
x≥6−5.
x≤6−5.
Câu 3 (1đ):
Điều kiện xác định của căn thức x2−6x+91 là
x∈R.
x=3.
x≥3.
x>0.
Câu 4 (1đ):
Điều kiện xác định của căn thức 2x2+4x+11 là
x≥0.
x>211.
x∈R.
x=0.
Câu 5 (1đ):
Rút gọn biểu thức B=4x−x2−4x+4 với x≥2 ta được
3x+2.
2−3x.
5x−2.
5x+2.
Câu 6 (1đ):
Rút gọn các biểu thức sau K=(1−x)2 với x<0 ta được
x−1.
−x+1.
−x−1.
x+1.
Câu 7 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=x4+x6 với x<0 ta được
x2−x3.
−x2−x3.
−x2+x3.
x2+x3.
Câu 8 (1đ):
Rút gọn biểu thức B=4x−x2−4x+4 với x≥2 ta được
5x+2.
5x−2.
2−3x.
3x+2.
Câu 9 (1đ):
Rút gọn các biểu thức sau K=(1−x)2 với x<0 ta được
x+1.
−x+1.
x−1.
−x−1.
Câu 10 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=x4+x6 với x<0 ta được
−x2+x3.
x2−x3.
−x2−x3.
x2+x3.
Câu 11 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=39a6−6a3 với a<0 ta được
15a3.
−3a3.
3a3.
−15a3.
Câu 12 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=64a2+2a (với a≥0) ta được
6a.
−6a.
−10a.
10a.
Câu 13 (1đ):
Với x≥0 thì 27x2 bằng căn thức nào sau đây?
−3x.
3x.
−33x.
33x.
Câu 14 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
−2x2x=−8x3 với x≥0.
xx−11=−11 với x<0.
x5=5x với x≥0.
105=50.
Câu 15 (1đ):
Khi x>0, biểu thức xyxy bằng
y2xy.
−yxy.
yxy.
−xxy.
OLMc◯2022