Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nước Campuchia thuộc:
Khu vực Nam Á.
Khu vực Đông Á.
Khu vực Tây Nam Á.
Khu vực Đông Nam Á.
Câu 2 (1đ):
Campuchia giáp với những nước:
Malaixia, Lào, Việt Nam.
Mianma, Lào, Việt Nam.
Thái Lan, Lào, Việt Nam.
Malaixia, Thái Lan, Việt Nam.
Câu 3 (1đ):
Hồ lớn nhất Campuchia có tên là:
Baican.
Ban Khát.
Mê Nam.
Biển Hồ.
Câu 4 (1đ):
Địa hình chính của Campuchia là:
Núi và đồng bằng.
Đồng bằng.
Núi và cao nguyên.
Đồng bằng và cao nguyên.
Câu 5 (1đ):
Campuchia nằm ở đới khí hậu:
Xích đạo.
Ôn đới.
Cận nhiệt đới.
Nhiệt đới.
Câu 6 (1đ):
Kiểu khí hậu của Campuchia là:
Nhiệt đới khô.
Cận nhiệt lục địa.
Cận nhiệt gió mùa.
Nhiệt đới gió mùa.
Câu 7 (1đ):
Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:
Mông.
Thái.
Khơme.
Lào.
Câu 8 (1đ):
Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:
Khơ me.
Lào.
Thái.
Anh.
Câu 9 (1đ):
Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là:
Thiên Chúa giáo.
Ấn Độ giáo.
Phật giáo.
Hồi giáo.
Câu 10 (1đ):
Cămpuchia có số dân năm 2002 khoảng:
30 triệu người.
5,5 triệu người.
12,3 triệu người.
22,3 triệu người.
Câu 11 (1đ):
Cây trồng chính của Campuchia là:
Lúa gạo, cao su, cà phê, hồ tiêu.
Lúa gạo, ngô, cao su.
Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè.
Lúa mì, thốt lốt, cao su.
Câu 12 (1đ):
Những cao nguyên lớn của Lào:
Xiêng Khoảng, Khăm Muộn, Bôlôven.
Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn.
Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu.
Bô Keo, Lang Biang.
Câu 13 (1đ):
Địa hình chính của Lào là:
Núi và đồng bằng.
Đồng bằng.
Núi và cao nguyên.
Cao nguyên và đồng bằng.
Câu 14 (1đ):
Lào nằm ở đới khí hậu:
Nhiệt đới.
Ôn đới.
Xích đạo.
Cận nhiệt.
Câu 15 (1đ):
Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là:
Cận nhiệt lục địa.
Nhiệt đới gió mùa.
Nhiệt đới khô.
Cận nhiệt gió mùa.
Câu 16 (1đ):
Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:
Khơ me.
Anh.
Lào.
Thái.
Câu 17 (1đ):
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng:
0,3%.
3,3%.
2,3%.
1.3%.
Câu 18 (1đ):
Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với:
Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Campuchia.
Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Campuchia.
Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Campuchia.
Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Campuchia.
Câu 19 (1đ):
Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành:
Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp.
Nông nghiệp trồng cây lương thực.
Thuỷ điện.
Nuôi trồng và đánh bắt hải sản.
Câu 20 (1đ):
Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là:
Không có núi.
Không có đồng bằng.
Không có biển.
Không có sông lớn chảy qua.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây