Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần trắc nghiệm (4 điểm) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=3cm, AC=4cm thì tanC bằng
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biểt BH=4cm,CH=9cm. Độ dài đọan thẳng AH bằng
Nghiệm (x;y) của hệ phương trình {3x+3y=3x−3y=5 là
Biểu thức 16x2y4 bằng
Tất cả các giá trị của x đề biểu thức x−3 có nghĩa là
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Biết DBC=55∘. Số đo DAC bằng
Cho parabol (P):y=2x2 và đường thẳng d:y=2x−1, số giao điểm của d và (P) là
Khi x=3, biểu thức M=3x2−1 có giá trị bằng
Đường thẳng d:y=mx+2 đi qua điểm A(1;1) khi giá trị của m bằng
Đồ thị hàm số y=ax2 với a>0 có hình dạng nào dưới đây?
Tất cả các giá trị của m để hàm số y=(m+2)x+m (m=−2) đồng biến trên R là
Tổng hai nghiệm của phương trình x2−x−6=0 bằng
Hàm số y=−100x2 đồng biến khi
Hệ phương trình {mx+y=1x+y=5 có nghiệm duy nhất khi
Tất cả các giá trị của m để phương trình x2−2mx+1=0 có nghiệm kép là
Hệ phương trình {ax+y=3x+by=1 có nghiệm (x;y)=(2;−1). Giá trị của a+b bằng
Biết m, n là các số nguyên sao cho phương trình mx2+nx−5−33=0 có nghiệm x=3+1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông bằng 2cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng
Tất cả các giá trị của m để phương trình x2−(m+1)x+m=0 có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia là
Cho hai đường tròn (O;R) và (O′;r) tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm A, biết R>r>0. Tiếp tuyến chung ngoài BC của hai đường tròn đó cắt đường nối tâm OO′ tại M, trong đó B∈(O),C∈(O′) và BC=CM=4cm. Tổng R+r bằng