Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Chữ số 1 trong số 175 386 có giá trị là
Cho số 237 865. Gom các chữ số vào lớp thích hợp.
- 2
- 3
- 6
- 8
- 7
- 5
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Cho số 367 285.
Chữ số 6 trong số trên thuộc hàng
- chục nghìn
- đơn vị
- nghìn
- đơn vị
- nghìn
Nối mỗi số với cách viết thành tổng của nó.
Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 217 843 là:
Số?
400 000; ; ; 700 000;
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
b) ; 5 000 000; 6 000 000; ; .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền vào bảng:
Đọc số |
|
năm trăm triệu |
|
sáu chục triệu |
Viết số | 400 000 000 |
|
10 000 000 |
|
Viết các số dưới đây và cho biết số đó có bao nhiêu chữ số và có bao nhiêu chữ số 0?
Đọc số | Mười sáu nghìn | Bốn triệu |
Viết số | ||
Số chữ số | ||
Số chữ số 0 |
Nối số với cách đọc phù hợp:
Chọn cách đọc hoặc cách viết số đúng:
Đọc số | Viết số |
|
327 000 636 |
một trăm chín mươi tám triệu bảy trăm bảy mươi chín nghìn bốn trăm mười bốn |
|
Cho số: 340 912 576
Kéo thả các chữ số vào vị trí thích hợp:
- 4
- 3
- 0
- 1
- 2
- 7
- 9
- 5
- 6
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Nối số với cách đọc phù hợp:
Chọn số để được câu đúng:
a) Số gồm 1 trăm triệu, 7 triệu, 1 trăm nghìn, 8 chục nghìn là :
( 107 180 000 | 17 018 000 | 107 180 )
b) Số gồm 8 triệu, 8 nghìn, 2 chục là:
( 8 820 | 8 008 020 | 800 820 )
Bảng dưới đây cho biết vài số liệu về số dân và diện tích của 3 thành phố lớn:
|
TP Hà Nội |
TP Đà Nẵng |
TP Hồ Chí Minh |
Dân số năm 2021 |
8 330 627 |
1 140 891 |
9 166 301 |
Dân số năm 2022 |
8 400 180 | 1 188 471 | 9 720 269 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Dân số Hà Nội năm 2021 là bao nhiêu người?
- 8 400 180
- 1 140 891
- 8 330 627
b) Dân số Đà Nẵng năm 2022 là bao nhiêu người?
- 1 140 891
- 1 188 471
- 9 720 269
c) 9 166 301 người là dân số của thành phố nào trong năm 2021?
- Đà Nẵng
- Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
Số chín trăm sáu mươi tám nghìn bốn trăm hai mươi lăm viết là
- 986 425
- 968 425
- 968 452
- 968 554
Chữ số 4 trong số trên có giá trị là
- 400
- 4 000
- 40
Chọn tất cả các chữ số thuộc lớp đơn vị trong số 467 853.
Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau:
Số | Giá trị của chữ số 6 |
687 732 | |
884 996 | |
497 562 | |
364 558 |
Nhấn vào số đúng.
a) Số gồm 4 trăm nghìn, 0 nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị :
( 400 805 | 4 085 )
b) Số gồm 8 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 5 chục và 0 đơn vị :
( 825 350 | 85 235 )
c) Số gồm 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 1 trăm, 4 chục :
( 740 14 | 740 140 )