- Mỗi vùng miền có một số từ ngữ riêng biệt, thường gọi là từ ngữ địa phương. Những từ ngữ đó phát sinh từ những nét riêng về điều kiện tự nhiên, đặc điểm tâm lí và phong tục tập quán của cư dân địa phương. Từ ngữ địa phương thể hiện tính đa dạng trong ngôn ngữ của một cộng đồng.
- Khác với từ ngữ toàn dân, từ ngữ địa phương thường được dùng ở một vùng, miền nhất định.
Ví dụ về từ ngữ địa phương:
Địa phương | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân (tương ứng) |
Miền Bắc | u | mẹ |
Miền Trung | mô | đâu |
Miền Nam | tía | bố |
Giải thích vì sao những từ trên được xem là từ ngữ địa phương:
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.