Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Thực hành tiếng Việt SVIP
00:00
1. Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây (trích tùy bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
a. Tre ấy trông thanh cao, giản dị... như người.
Từ Hán Việt: thanh cao.
@200854944526@
@200854966107@
@200855002813@
Từ Hán Việt: giản dị.
@200854968566@
@200855075528@
@200855076511@
b. Dưới bóng tre xanh,... người dân cày... dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.
Từ Hán Việt: khai hoang.
@200855077919@
@200855242537@
@200855296243@
c. Tre là cánh tay của người nông dân.
Từ Hán Việt: nông dân.
@200855318846@
@200855967536@
@200855967536@
d. Tre là thẳng thắn, bất khuất.
Từ Hán Việt: bất khuất.
@200855970270@
@200855971373@
@200855972314@
2. Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm trong các từ Hán Việt sau:
a. giác: tam giác, tứ giác, ngũ giác, đa giác/ khứu giác, thị giác, thính giác, vị giác.
@200856013812@
b. lệ: luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ/ diễm lệ, hoa lệ, mĩ lệ, tráng lệ.
@200856114184@
c. thiên: thiên lí, thiên lí mã, thiên niên kỉ/ thiên cung, thiên nga, thiên đình, thiên tử/ thiên cư, thiên đô.
@200856115774@
d. trường: trường ca, trường độ, trường kì, trường thành/ chiến trường, ngư trường, phi trường, quảng trường.
@200856174660@
3. Chọn các từ trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống:
@200856195704@
4. Viết một đoạn văn (khoảng 5-7 dòng) nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh cây tre được tác giả Thép Mới thể hiện trong bài tùy bút Cây tre Việt Nam, trong đó có sử dụng ít nhất hai từ Hán Việt. Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt đó.
@200856270791@
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây