Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Listen and read:
Dịch bài:
Dương: Cậu đã xem tin tức tối qua chưa?
Nick: Chưa. Chuyện gì xảy ra vậy?
Dương: Có một cơn bão nhiệt đới ở tỉnh Nam Định.
Nick: Chính xác thì bão nhiệt đới là gì? Chúng mình không có chúng ở Anh.
Dương: Nó là một cơn bão vùng nhiệt đới rất nghiêm trọng.
Nick: Ồ không! Thật khủng khiếp! Nó đánh vào khu vực đó khi nào?
Dương: Họ nói rằng vào khoảng 10 giờ sáng.
Nick: Có ai bị thương không?
Dương: Chỉ vài người thiểu số bị thương theo như tường thuật. Hầu hết mọi người đã di chuyển đến những khu vực an toàn khi bão nổ ra.
Nick: Thật nhẹ nhõm. Nó có gây nên bất kỳ thiệt hại nào cho tài sản không? Dương: Nhiều ngôi nhà, tòa nhà công cộng dường như bị phá hủy hoặc bị lụt lội và hàng ngàn người bị mất nhà cửa.
Nick: Thật tệ! Mặc dù tất cả công nghệ hiện đại có sẵn quanh ta, chúng ta vẫn bất lực trước những thảm họa thiên nhiên. Chính phủ đang giúp những người dân ở đó như thế nào?
Dương: Họ đã cử đội cứu hộ đến giải cứu những người bị kẹt trong những ngôi nhà bị lụt. Khi những cơn mưa nặng hạt dừng lại, họ sẽ bắt đầu dọn dẹp những mảnh vụn. Việc cung cấp y tế, thực phẩm và thiết bị cứu hộ đang được gửi đến.
Nick: Tuyệt! Vậy những người mà không có nhà thì sao?
Dương: Họ được đưa đến một nơi an toàn mà chỗ ở tạm thời sẽ được cung cấp cho họ.
Vocabulary:
1. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở
2. bury (v) /ˈberi/: chôn vùi, vùi lấp
3. collapse (v) /kəˈlæps/: đổ, sập, sụp, đổ sập
4. damage (n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại
5. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: tai họa, thảm họa
6. drought (n) /draʊt/: hạn hán
7. earthquake (n) /ˈɜːθkweɪk/: trận động đất
8. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun (núi lửa)
9. eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/: sự phun (núi lửa)
10. evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/: sơ tán
11. forest fire (n) /ˈfɒrɪst faɪər/: cháy rừng
12. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/: không có nhà cửa, vô gia cư
13. mudslide (n) /ˈmʌdslaɪd/: lũ bùn
Vocabulary:
1. put out (v) /pʊt aʊt/: dập tắt (lửa..)
2. rage (v) /reɪdʒ/: diễn ra ác liệt, hung dữ
3. rescue worker (n) /ˈreskjuː ˈwɜːkə/: nhân viên cứu hộ
4. scatter (v) /ˈskætə/: tung, rải, rắc
5. shake (v) /ʃeɪk/: rung, lắc, làm rung, lúc lắc
6. tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/: lốc xoáy
7. trap (v) /træp/: làm cho mắc kẹt
8. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sóng thần
9. typhoon (n) /taɪˈfuːn/: bão nhiệt đới
10. victim (n) /ˈvɪktɪm/: nạn nhân
11. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/: thuộc núi lửa
12. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa
Arrange the phrase in the right group:
- That's great!
- How wonderful!
- That's awful! Oh no!
- How terrible!
- Wow!
Responding to good news:
Responding to bad news:
Choose the appropriate response:
"Our house was destroyed by the storm.
→ __________."
Odd-one-out:
Matching:
Matching:
Arrange the word:
The _______ destroyed our village.
- th
- r
- qu
- ke
- a
- ea
Write:
mud
Listen and choose:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây