Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Nhân số tròn chục với số có một chữ số
- Bài 2: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Bài 3: Luyện tập
- Bài 4: Phép chia hết. Phép chia có dư
- Bài 5: Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số
- Bài 6: Chia cho số có một chữ số
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 7: Luyện tập
- Bài 8: Luyện tập chung
- Bài 9: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Bài 10: Giải bài toán có đến hai bước tính
- Bài 11: Làm quen với biểu thức số
- Bài 12: Tính giá trị của biểu thức số
- Bài 13: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)
- Bài 14: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)
- Phiếu bài tập cuối tuần 13
- Bài 15: Luyện tập chung
- Bài 16: Mi-li-lít
- Bài 17: Nhiệt độ
- Phiếu bài tập cuối tuần 14
- Bài 18: Góc vuông. Góc không vuông
- Bài 19: Hình tam giác. Hình tứ giác
- Bài 20: Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
- Phiếu bài tập cuối tuần 15
- Bài 21: Hình chữ nhật
- Bài 22: Hình vuông
- Bài 23: Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông
- Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
- Phiếu bài tập cuối tuần 16
- Bài 25: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000
- Bài 26: Ôn tập về hình học và đo lường
- Phiếu bài tập cuối tuần 17
- Bài 27: Ôn tập chung
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập cuối tuần 13 SVIP
Biểu thức "hai mươi lăm trừ mười hai cộng tám" viết là
Tính giá trị biểu thức:
⚡ 389 - 77 - 39 =
⚡ 45 + 133 + 309 =
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 4 × (4 + 5) : 6 là
Trong các biểu thức sau, biểu thức được tính đúng là
Trong danh sách đăng ký tham gia hoạt động ngoại khóa, có 3 học sinh đăng ký bóng đá. Số học sinh đăng ký cầu lông gấp 3 lần số học sinh đăng ký bóng đá. Hỏi có bao nhiêu học sinh đăng ký cầu lông?
Bài giải |
Số học sinh đăng ký cầu lông là: |
3 × = (học sinh) |
Đáp số: học sinh. |
Minh có 13 viên bi, Tùng có 22 viên bi. Hai bạn gom chung lại và chia thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu viên bi?
Biểu thức tính số viên bi ở mỗi phần là
Tính giá trị biểu thức:
⚡ 2 × 4 × 5 =
⚡ 20 : 5 : 2 =
Tính giá trị biểu thức:
21 × 3 : 7 =
Số?
161 - 35 : 5 | = 161 - |
= |
Số?
34 + 10 : 5 | = 34 + |
= |
Số?
132 - (55 + 34) | = 132 - |
= |
Tính giá trị biểu thức:
20 : (27 - 22) | = 20 : |
= |
Xe buýt chở 28 người. Xe buýt chở số người gấp 7 lần xe con. Hỏi cả hai xe chở bao nhiêu người?
Bài giải
Xe con chở số người là:
: = (người)
Cả hai xe chở số người là:
28 + = (người)
Đáp số: người.
Mẹ và dì cùng đi hái táo. Mẹ hái được 20 quả, dì hái được 20 quả. Số táo hái được xếp đều vào 5 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả táo?
Bài giải
Tổng số táo hái được là:
20 20 = (quả)
Mỗi rổ có số quả táo là:
: 5 = (quả)
Đáp số: quả.