Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận (7 điểm) SVIP
(2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a) 131,27 + 92,8
b) 23 − 21,58
c) 2,09 × 3,4
d) 476 : 8,5
Hướng dẫn giải:
a)
+ | 131,27 |
92,8 | |
224,07 |
b)
− | 23 |
21,58 | |
1,42 |
c)
× | 2,09 |
3,4 | |
836 | |
60 27 | |
61,106 |
d)
4 | 7 | 6 | 8 | , | 5 | |
5 | 1 | 0 | 5 | 6 | ||
0 |
(1 điểm)
Tìm \(x\):
a) \(x\) × 4,8 − 0,96 = 14,4
b) 5,03 − \(x\) = 4,23 : (1,53 + 1,47)
Hướng dẫn giải:
a) \(x\) × 4,8 − 0,96 = 14,4
\(x\) × 4,8 = 14,4 + 0,96
\(x\) × 4,8 = 15,36
\(x\) = 15,36 : 4,8
\(x\) = 3,2
b) 5,03 − \(x\) = 4,23 : (1,53 + 1,47)
5,03 − \(x\) = 4,23 : 3
5,03 − \(x\) = 1,41
\(x\) = 5,03 − 1,41
\(x\) = 3,62
(1 điểm)
a) Tính 13% của 20 giờ.
b) Tính bằng cách thuận tiện:
8,45 × 62,75 + 37,25 × 8,45
Hướng dẫn giải:
a) 15% của 20 giờ là:
20 : 100 × 15 = 3 (giờ)
b) 8,45 × 62,75 + 37,25 × 8,45
= 8,45 × (62,75 + 37,25)
= 8,45 × 100
= 845
(2 điểm)
Một khu vườn có dạng hình chữ nhật, chiều dài 32m, chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\) chiều dài.
a) Tính chu vi khu vườn đó.
b) Tính diện tích khu vườn theo đơn vị mét vuông và héc-ta.
Hướng dẫn giải:
a) Chiều rộng khu vườn là:
32 × 4 : 5 = 25,6 (m)
Chu vi khu vườn là:
(32 + 25,6) × 2 = 115,2 (m)
b) Diện tích khu vườn là:
25,6 × 32 = 819,2 (m2) = 0,08192 (ha)
Đáp số: a) 115,2 m.
b) 819,2 m2; 0,08192 ha.
(1 điểm)
Cửa hàng bán một cái máy sưởi với giá 678 000 đồng thì được lãi 13% so với tiền vốn. Hỏi tiền vốn của một cái máy sưởi là bao nhiêu tiền?
Hướng dẫn giải:
Tiền lãi bằng 13% tiền vốn nên nếu tiền vốn là 100% thì tiền bán máy sưởi bằng:
100% + 13% = 113% (tiền vốn)
Vậy tiền vốn của máy sưởi là:
678 000 : 113 × 100 = 600 000 (đồng)
Đáp số: 600 000 đồng.