Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần số học SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Những phân số nào sau đây cùng biểu diễn số hữu tỉ −43 ?
Nối:
Nối:
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
−87
- =
- <
- >
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
8−6
- >
- =
- <
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
7−6
- <
- >
- =
So sánh hai số hữu tỉ sau:
−9,52
- <
- >
- =
So sánh hai số hữu tỉ sau:
−211
- =
- >
- <
So sánh hai số hữu tỉ sau:
251
- >
- =
- <
So sánh hai số hữu tỉ sau:
−221
- =
- >
- <
Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 3 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng, 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng và 12 quyển vở Thiên Long có giá 126 nghìn đồng. Vậy, để tiết kiệm tiền bạn An nên mua vở của hãng nào, biết mỗi quyển vở có số trang như nhau?
Số 30−11 bằng tổng nào dưới đây?
Tính bằng cách hợp lí.
85 −53 +87 =
Tính bằng cách hợp lí.
89 −52 −0,125 =
Kéo thả đáp án đúng vào ô trống.
Cho luỹ thừa (53)3.
Cơ số của luỹ thừa là ;
Số mũ của luỹ thừa là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
(2−1)7=
Điền số thích hợp vào ô trống
(21)13:(21)4=(21).
Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho x là số hữu tỉ.
x24=(x4)
Viết số (91)2 dưới dạng luỹ thừa cơ số 31.
(91)2=(31).
Rút gọn.
[(6−5)3.(6−5)4]:(6−5)5=(6−5)
Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
x.(3−2)4=(3−2)8
x= | |
Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
x:(2−1)2=(2−1)2
x= | |
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(51)13:(0,04)5= | |
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương.
32+31:23= | . | |
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương.
2−(45−41)2.23= | . | |
Tính giá trị của biểu thức sau:
24+8[(−2)2:21]0−231.8+(−2)2=
Tính.
20231.9−4+20232022.9−4+94=
Tìm x, biết (x−41):21=5−8.
Tìm x, biết (x−31)2=254
Tìm x biết 23x+43=54−x.