Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập về phép nhân và phép chia SVIP
Tính.
× | 6 | 1 | 2 | 5 | 0 | 5 | |
3 | |||||||
Tính:
× | 1 | 4 | 5 | 5 | 1 |
1 | 2 | ||||
Tính:
2 | 6 | 4 | 8 | 2 | 6 | |||
Đặt tính rồi tính 4 157 : 17
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
65 × = 3 900
: 65 = 306
Tính bằng cách thuận tiện:
(46 × 140) : 23
= (46 : ) ×
= ×
=
Tính bằng cách thuận tiện:
9 030 : 35
= 9 030 : ( × 7)
= : : 7
= :
=
Một hộp kẹo chứa 8 gói, mỗi gói có 30 cái kẹo. Vậy một thùng có 30 hộp kẹo như thế sẽ chứa bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
Một hộp kẹo chứa số cái kẹo là:
× = (cái)
Một thùng như thế chứa số cái kẹo là:
× = (cái)
Đáp số: cái kẹo.
Có 1320 chiếc khẩu trang được xếp đều vào 33 hộp. Hỏi 30 hộp như thế sẽ có bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Bài giải
Mỗi hộp có số chiếc khẩu trang là:
: = (chiếc)
30 hộp như thế sẽ có số chiếc khẩu trang là:
× = (chiếc)
Đáp số: chiếc.
Chọn số thích hợp:
136 × @S(p.k[0])@ =
- @S(p.a[0]*p.k[0])@
- @S(p.a[0]*p.k[0]*10)@
@S(p.a[0]*p.k[0])@ : @S(p.k[0])@ =
- @S(p.a[0]*10)@
- 136
227 × @S(p.k[1])@ =
- @S(p.a[1]*p.k[1])@
- @S(p.a[1]*p.k[1]*10)@
@S(p.a[1]*p.k[1])@ : @S(p.k[1])@ =
- 227
- @S(p.a[1]*10)@
Tính bằng cách thích hợp:
184 × @S(p.b[0]*p.s[p.t[0]])@ = 184 × 8 × = × @S(p.s[p.t[0]])@ =
@S(p.a[1])@ × @S(p.b[1]*p.s[p.t[1]])@ = @S(p.a[1])@ × × @S(p.s[p.t[1]])@ = × @S(p.s[p.t[1]])@ =
Tính:
112 000 : 8 000 =
Tính nhanh.
33 × 185 + 67 × 185
= × ( + )
= ×
=
Tính bằng cách thuận tiện:
2 × 58 × 500
= 58 × × 500
= 58 ×
=
Tính (theo mẫu):
36 × 6 − 6 × 6
= ( − ) ×
= ×
=
Tính bằng cách thuận tiện:
128 000 : 25 : 4
= 128 000 : (25 × )
= 128 000 :
=
Giá trị của biểu thức 54 000 : a × b với a = 900 và b = 8 là .
Cửa hàng nhập về 6 thùng, mỗi thùng có 25 túi muối. Lượng muối trong túi như trong ảnh trên. Vậy cửa hàng đã nhập về kg muối.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây