Bài học cùng chủ đề
- Ôn tập về số tự nhiên
- Ôn tập về các phép tính với phân số
- Ôn tập về số tự nhiên (tiếp)
- Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp)
- Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- Ôn tập phân số
- Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp)
- Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Ôn tập hình học và đo lường
- Ôn tập hình học và đo lường (tiếp)
- Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp) SVIP
Tính.
× | 6 | 1 | 2 | 5 | 0 | 5 | |
3 | |||||||
Tính:
× | 1 | 3 | 9 | 7 |
1 | 2 | |||
Làm tính chia:
2 | 9 | 9 | 5 | 7 | 1 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặt tính rồi tính : 742 : 34
Đặt tính rồi tính 1 909 : 34
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
× | 5 | 2 | ||||
2 | 1 | |||||
5 | ||||||
1 | 1 | |||||
1 | 1 |
Phép tính dưới đây đúng hay sai?
× | 6 | 5 | 1 | ||
2 | 0 | 8 | |||
5 | 2 | 0 | 8 | ||
1 | 3 | 0 | 2 | ||
1 | 8 | 2 | 2 | 8 |
- Đúng
- Sai
Số?
× 17 = 731
=
Số?
: 11 = 49
=
Điền số thích hợp vào ô trống:
48 × 2 = × 48
@S(p.a[1])@ × 3 = 3 ×
Điền số thích hợp để được câu đúng:
Nếu đổi chỗ các trong một tích thì tích đó . a × b = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Kéo thả để được câu đúng:
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể số thứ nhất với của số thứ hai và .
(a×b)×c=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính bằng cách thích hợp nhất:
104 × 5 × 2 = 104 × =
5 × 145 × 2 = 145 × × 2 = 145 × =
Tính nhanh.
33 × 185 + 67 × 185
= × ( + )
= ×
=
Tính bằng cách thuận tiện:
77 × 77 − 77 × 67 + 4 230
= × ( − ) +
= × +
= +
=
Mẹ đi chợ mua 2 chai nước giặt và 3 nước xả vải. Mỗi chai nước giặt giá 128 000 đồng. Mỗi chai nước xả vải giá 111 000 đồng. Hỏi mẹ phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài giải
2 chai nước giặt giá tiền là:
128 000 × = (đồng)
3 chai nước xả vải giá tiền là:
111 000 × = (đồng)
Mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:
+ = (đồng)
Đáp số: đồng.
Rạp chiếu phim bán được 83 vé, mỗi vé giá @S(p.a)@ đồng. Hỏi rạp đã thu được bao nhiêu tiền?
Bài giải
Rạp đã thu được số tiền là:
× = (đồng)
Đáp số: đồng.
Bố mẹ đưa hai chị em Mai đi chơi ở công viên vào cuối tuần. Mẹ mua 2 vé người lớn và 2 vé trẻ em hết tất cả 80 000 đồng. Giá 1 vé người lớn cao hơn giá 1 vé trẻ em là 10 000 đồng. Hỏi mỗi vé người lớn, mỗi vé trẻ em có giá bao nhiêu tiền?
Bài giải
Giá 1 vé người lớn và 1 vé trẻ em là:
: = (đồng)
Giá 1 vé trẻ em là:
( − ) : 2 = (đồng)
Giá 1 vé người lớn là:
+ = (đồng)
Đáp số: Vé người lớn: đồng; vé trẻ em: đồng.
My mua 7 quyển vở, Uyên mua 13 quyển vở cùng loại và trả nhiều hơn My 30 000 đồng. Hỏi My phải trả hết bao nhiêu tiền để mua vở?
Bài giải
Uyên mua nhiều hơn My số quyển vở là:
− = (quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là:
: = (đồng)
My phải trả số tiền để mua vở là:
× = (đồng)
Đáp số: đồng.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây