Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra cuối chương III SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Một cửa hàng cho thuê truyện đã thống kê số lượng truyện được thuê mỗi ngày trong ba tháng ở bảng sau.
Số truyện | Số ngày |
[16;21) | 3 |
[21;26) | 6 |
[26;31) | 15 |
[31;36) | 27 |
[36;41) | 22 |
[41;46) | 14 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là
Bảng số liệu sau cho biết thời gian làm một bài tập tính bằng phút của 50 học sinh.
Thời gian | Tần số |
3 | 1 |
4 | 3 |
5 | 4 |
6 | 7 |
7 | 8 |
8 | 9 |
9 | 8 |
10 | 5 |
11 | 3 |
12 | 2 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê trên là
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được thống kê ở bảng sau:
Thời gian | Số họ sinh |
[10,5;12,5) | 3 |
[12,5;14,5) | 12 |
[14,5;16,5) | 15 |
[16,5;18,5) | 24 |
[18,5;20,5) | 2 |
Phương sai của mẫu số liệu trên là
Khối lượng của 30 củ khoai tây được cho trong bảng sau:
Khối lượng (g) | Số lượng |
[70;80) | 3 |
[80;90) | 6 |
[90;100) | 12 |
[100;110) | 6 |
[110;120) | 3 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2022 của một số hộ gia đình trong một địa phương được ghi lại ở bảng sau:
Tổng thu nhập (triệu đồng) | Số hộ gia đình |
[200;250) | 0 |
[250;300) | 45 |
[300;350) | 34 |
[350;400) | 21 |
[400;450) | 0 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Cho bảng thống kê cân nặng của 30 học sinh lớp 12A1:
Cân nặng | Số học sinh |
[45;50) | 5 |
[50;55) | 10 |
[55;60) | 5 |
[60;65) | 8 |
[65;70) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Hàng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Thời gian (phút) | Số lượt |
[15;18) | 22 |
[18;21) | 38 |
[21;24) | 27 |
[24;27) | 8 |
[27;30) | 4 |
[30;33) | 1 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bảng là
Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[0;4) | 2 |
[4;8) | 4 |
[8;12) | 7 |
[12;16) | 4 |
[16;20) | 3 |
Khoảng biến thiên cho mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Giả sử kết quả khảo sát khu vực A về độ tuổi kết hôn của một số phụ nữ vừa lập gia đình được cho ở bảng sau:
Tuổi kết hôn | Tần số | Tần số tích lũy |
[19;22) | 10 | 10 |
[22;25) | 27 | 37 |
[25;28) | 31 | 68 |
[28;31) | 25 | 93 |
[31;34) | 7 | 100 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, người ta thu được bảng số liệu sau:
Thời gian (giờ) | Số lượng |
[4;5) | 6 |
[5;6) | 12 |
[6;7) | 13 |
[7;8) | 10 |
[8;9) | 3 |
Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Mức thưởng Tết cho các nhân viên của hai tổ tại một công ty được thống kê trong bảng sau:
Mức thưởng Tết (triệu đồng) | Số nhân viên tổ A | Số nhân viên tổ B |
[5;10) | 40 | 50 |
[10;15) | 25 | 30 |
[15;20) | 20 | 20 |
[20;25) | 10 | 10 |
[25;30) | 5 | 0 |
Gọi R1;R2 tương ứng là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về mức thưởng Tết của các nhân viên Tổ A và Tổ B. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Mẫu số liệu đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ được lập bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm | Tần số |
[40;45) | 4 |
[45;50) | 11 |
[50;55) | 7 |
[55;60) | 8 |
[60;65) | 8 |
[65;70) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên gần bằng giá trị nào dưới đây?
Thống kê điểm học kì môn toán của các học sinh lớp 11A của một trường THPT, ta có bảng tần số, tần số tích lũy sau:
Điểm | Tần số | Tần số tích lũy |
[3;4) | 5 | 5 |
[4;5) | 11 | 16 |
[5;6) | 9 | 25 |
[6;7) | 6 | 31 |
[7;8) | 8 | 39 |
[8;9) | 4 | 43 |
[9;10) | 2 | 45 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau cho biết mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày.
Nhóm | Tần số |
[40;50) | 3 |
[50;60) | 6 |
[60;70) | 19 |
[70;80) | 23 |
[80;90) | 9 |
n=60 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Thời gian (phút) |
Số lần |
[15;18) | 22 |
[18;21) | 38 |
[21;24) | 27 |
[24;27) | 8 |
[27;30) | 4 |
[30;33) | 1 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng
Bảng sau thống kê cân nặng của 30 quả đu đủ được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở vườn nhà Lan:
Cân nặng | Số bưởi |
[750;800) | 5 |
[800;850) | 10 |
[850;900) | 5 |
[900;950) | 8 |
[950;1000) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Cho mẫu số liệu thống kê thời gian của một số cuộc điện thoại như sau:
Thời gian (phút) | Số cuộc gọi |
[0;1) | 8 |
[1;2) | 17 |
[2;3) | 25 |
[3;4) | 20 |
[4;5) | 10 |
a) Cỡ của mẫu số liệu bằng 80. |
|
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R=1. |
|
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu làm tròn đến hàng phần trăm là Q1=1,71. |
|
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là Q3=3,5. |
|
Xét điểm của 50 học sinh lớp 6 đạt được trong một kỳ thi. Điểm tối đa của bài thi là 50.
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 50. |
|
b) Số học sinh đạt điểm trên 30 là 22. |
|
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc thuộc vào nhóm [30;40). |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm nhỏ hơn 18. |
|
Thu nhập theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của người lao động ở hai nhà máy như sau:
Thu nhập | Số người ở nhà máy A | Số người ở nhà máy B |
[5;8) | 20 | 17 |
[8;11) | 35 | 23 |
[11;14) | 45 | 30 |
[14;17) | 35 | 23 |
[17;20) | 20 | 17 |
a) Khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu về mức thu nhập của người lao động ở nhà máy A và ở nhà máy B bằng nhau. |
|
b) Mức thu nhập trung bình của người lao động của nhà máy A cao hơn của nhà máy B. |
|
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu về mức thu nhập của người lao động ở nhà máy A thuộc khoảng (5;6). |
|
d) Dựa theo tiêu chí khoảng biến thiên, thu nhập của người lao động ở nhà máy A đồng đều hơn thu nhập của người lao động ở nhà máy B. |
|
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho ở bảng sau
Thời gian | Số học sinh |
[9,5;12,5) | 4 |
[12,5;15,5) | 12 |
[15,5;18,5) | 14 |
[18,5;21,5) | 23 |
[21,5;24,5) | 3 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 15. |
|
b) Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là [15,5;18,5). |
|
c) Tứ phân vị thứ nhất là Q1=15. |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bé hơn 6. |
|
Thành tích môn nhảy cao của các vận động viên tại một giải điền kinh dành cho học sinh trung học phổ thông như sau:
Mức xà (cm) | Số vận động viên |
[170;172) | 3 |
[172;174) | 10 |
[174;176) | 6 |
[176;180) | 1 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Cự li (m) | Tần số |
[19;19,5) | 12 |
[19,5;20) | 46 |
[20;20,5) | 20 |
[20,5;21) | 16 |
[21;21,5) | 6 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
Cho biểu đồ thống kê chiều cao của học sinh nữ lớp 12A:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: .