Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra cuối chương III SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Bạn Long rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Long được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút) | Số ngày |
[20;25) | 4 |
[25;30) | 3 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 1 |
[40;45) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau cho biết kết quả điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10.
Chiều cao (cm) | Số học sinh |
[150;152) | 5 |
[152;154) | 18 |
[154;156) | 40 |
[156;158) | 26 |
[158;160) | 8 |
[160;162) | 3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Kết quả thu thập điểm số môn Toán của 25 học sinh khi tham gia kì thi học sinh giỏi toán 12 (thang điểm 20) cho ta bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | Số học sinh |
[4;8) | 8 |
[8;12) | 12 |
[12;16) | 3 |
[16;20) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào (đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá | Số khách hàng |
[6;9) | 20 |
[9;12) | 75 |
[12;15) | 48 |
[15;18) | 23 |
[18;21) | 12 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Khảo sát thời gian tự học bài ở nhà của học sinh khối 9 ở trường X, ta thu được bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[0;30) | 9 |
[30;60) | 10 |
[60;90) | 9 |
[90;120) | 15 |
[120;150) | 7 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Cô Liên thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau:
Đường kính (cm) | Tần số |
[40;45) | 5 |
[45;50) | 15 |
[50;55) | 3 |
[55;60) | 7 |
[60;65) | 0 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2022 của một số hộ gia đình trong một địa phương được ghi lại ở bảng sau:
Tổng thu nhập (triệu đồng) | Số hộ gia đình |
[200;250) | 0 |
[250;300) | 45 |
[300;350) | 34 |
[350;400) | 21 |
[400;450) | 0 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[9,5;12,5) | 3 |
[12,5;15,5) | 12 |
[15,5;18,5) | 15 |
[18,5;21,5) | 24 |
[21,5;24,5) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Bảng sau thống kê cân nặng của 30 học sinh lớp 12A1.
Cân nặng | Số học sinh |
[45;50) | 5 |
[50;55) | 10 |
[55;60) | 5 |
[60;65) | 8 |
[65;70) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau cho biết mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày.
Nhóm | Tần số |
[40;50) | 3 |
[50;60) | 6 |
[60;70) | 19 |
[70;80) | 23 |
[80;90) | 9 |
n=60 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Thời gian chờ khám bệnh của các bệnh nhân tại phòng khám X được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số bệnh nhân |
[0;5) | 3 |
[5;10) | 12 |
[10;15) | 15 |
[15;20) | 8 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) là
Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km) | Số ngày |
[2,7;3,0) | 3 |
[3,0;3,3) | 6 |
[3,3;3,6) | 5 |
[3,6;3,9) | 4 |
[3,9;4,2) | 2 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào (đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá | Số khách hàng |
[6;9) | 20 |
[9;12) | 75 |
[12;15) | 48 |
[15;18) | 23 |
[18;21) | 12 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng nào dưới đây?
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Thời gian (phút) |
Số lần |
[15;18) | 22 |
[18;21) | 38 |
[21;24) | 27 |
[24;27) | 8 |
[27;30) | 4 |
[30;33) | 1 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng
Người ta ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ và có được bảng số liệu sau:
48,5 | 43 | 50 | 55 | 45 | 60 | 53 | 55,5 |
44 | 65 | 51 | 62,5 | 41 | 44,5 | 57 | 57 |
68 | 49 | 46,5 | 53,5 | 61 | 49,5 | 54 | 62 |
59 | 56 | 47 | 50 | 60 | 61 | 49,5 | 52,5 |
57 | 47 | 50 | 55 | 45 | 47,5 | 48 | 61,5 |
Ghép nhóm bảng số liệu trên thành các nhóm có độ rộng bằng nhau và nhóm đầu tiên là nửa khoảng [40;45) thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nói trên là
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về độ tuổi của cư dân trong một khu phố.
Nhóm | Tần số |
[20;30) | 25 |
[30;40) | 20 |
[40;50) | 20 |
[50;60) | 15 |
[60;70) | 14 |
[70;80) | 6 |
n=100 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Thời gian chạy tập luyện cự li 100 m của hai vận động viên được cho trong bảng sau:
Thời gian (giây) | Số lần chạy của A | Số lần chạy của B |
[10;10,3) | 2 | 3 |
[10,3;10,6) | 10 | 7 |
[10,6;10,9) | 5 | 9 |
[10,9;11,2) | 3 | 6 |
a) Thời gian trung bình của vận động viên A lớn hơn thời gian trung bình của vận động viên B. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu thời gian chạy của vận động viên A nằm lớn hơn 0,05. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thời gian chạy của vận động viên B nhỏ hơn 0,3. |
|
d) Dựa trên độ lệch chuẩn, vận động viên A có thành tính luyện tập ổn định hơn vận động viên B. |
|
100 người thực hiện bài trắc nghiệm để đo chỉ số IQ, kết quả thu được như sau:
Chỉ số IQ | Số người |
[70;85) | 15 |
[85;100) | 45 |
[100;115) | 20 |
[115;130) | 15 |
[130;145) | 5 |
a) Tỉ lệ người có chỉ số IQ không dưới 100 là 40%. |
|
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 85. |
|
c) Phương sai của mẫu số liệu nhỏ hơn 250. |
|
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lớn hơn 16. |
|
Bảng số liệu sau thống kê thời gian hoàn thành công việc được giao của một nhóm người lao động:
a) Số người lao động tham gia thống kê là 30. |
|
b) Thời gian trung bình hoàn thành công việc của nhóm người lao động là 31,5 phút. |
|
c) Thời gian trung vị hoàn thành công việc của nhóm người lao động là 30,5 phút. |
|
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 25,64. |
|
Bảng số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê thời gian của những lần Linh đi xe buýt từ nhà đến cơ quan:
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là n=31. |
|
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 25,2. |
|
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q2=25,05. |
|
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 39,36. |
|
An tìm hiểu hàm lượng chất béo (đơn vị: g) có trong 100 g mỗi loại thực phẩm. Sau khi thu thập dữ liệu về 60 loại thực phẩm, An lập được bảng thống kê.
Hàm lượng chất béo (g) | Tần số |
[2;6) | 2 |
[6;10) | 6 |
[10;14) | 10 |
[14;18) | 13 |
[18;22) | 16 |
[22;26) | 13 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Trả lời: .
Cho bảng thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ (∘C) | Số ngày |
[19;22) | 7 |
[22;25) | 15 |
[25;28) | 12 |
[28;31) | 6 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: