Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra cuối chương III SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra Toán 45 phút của các bạn trong lớp được cho như sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[25;30) | 2 |
[30;35) | 7 |
[35;40) | 10 |
[40;45) | 25 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[9,5;12,5) | 3 |
[12,5;15,5) | 12 |
[15,5;18,5) | 15 |
[18,5;21,5) | 24 |
[21,5;24,5) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Cho phương sai của các số liệu bằng 4. Độ lệch chuẩn của các số liệu đó là
Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về chiều cao của hai loài hoa A và B.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm của loài hoa A là
Bảng số liệu sau cho biết thời gian làm một bài tập tính bằng phút của 50 học sinh.
Thời gian | Tần số |
3 | 1 |
4 | 3 |
5 | 4 |
6 | 7 |
7 | 8 |
8 | 9 |
9 | 8 |
10 | 5 |
11 | 3 |
12 | 2 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê trên là
Thống kê thời gian sử dụng mạng xã hội trong ngày của các bạn học sinh tổ 1 và tổ 2 lớp 12A thu được bảng sau:
Thời gian sử dụng | Số học sinh tổ 1 | Số học sinh tổ 2 |
[0;30) | 2 | 5 |
[30;60) | 4 | 2 |
[60;90) | 3 | 3 |
[90;120) | 1 | 0 |
Khoảng biến thiên R1,R2 cho thời gian sử dụng mạng xã hội của tổ 1 và tổ 2 là
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá | Số khách hàng |
[10;14) | 54 |
[14;18) | 78 |
[18;22) | 120 |
[22;26) | 45 |
[26;30) | 12 |
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của 40 học sinh lớp 10A giáo viên thu được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[30;40) | 2 |
[40;50) | 10 |
[50;60) | 16 |
[60;70) | 8 |
[70;80) | 2 |
[80;90) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu ghép nhóm trên là
Mỗi ngày bác Tâm đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Tâm trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau:
Quãng đường (km) | Số ngày |
[2,7;3) | 3 |
[3;3,3) | 6 |
[3,3;3,6) | 5 |
[3,6;3,9) | 4 |
[3,9;4,2) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau thống kê cân nặng của 30 học sinh lớp 12A1.
Cân nặng | Số học sinh |
[45;50) | 5 |
[50;55) | 10 |
[55;60) | 5 |
[60;65) | 8 |
[65;70) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Người ta ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ và có được bảng số liệu sau:
48,5 | 43 | 50 | 55 | 45 | 60 | 53 | 55,5 |
44 | 65 | 51 | 62,5 | 41 | 44,5 | 57 | 57 |
68 | 49 | 46,5 | 53,5 | 61 | 49,5 | 54 | 62 |
59 | 56 | 47 | 50 | 60 | 61 | 49,5 | 52,5 |
57 | 47 | 50 | 55 | 45 | 47,5 | 48 | 61,5 |
Ghép nhóm bảng số liệu trên thành các nhóm có độ rộng bằng nhau và nhóm đầu tiên là nửa khoảng [40;45) thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nói trên là
Bảng sau cho biết mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày.
Nhóm | Tần số |
[40;50) | 3 |
[50;60) | 6 |
[60;70) | 19 |
[70;80) | 23 |
[80;90) | 9 |
n=60 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Điều tra về khối lượng 27 củ khoai tây thu hoạch tại nông trường, ta có kết quả sau:
Khối lượng | Tần số | Tần số tích lũy |
[74;80) | 4 | 4 |
[80;86) | 6 | 10 |
[86;92) | 3 | 13 |
[92;98) | 4 | 17 |
[98;104) | 3 | 20 |
[104;110) | 7 | 27 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là
Thống kê độ tuổi tập thể dục thể thao hàng ngày trong một cụm dân cư có bảng số liệu sau:
Độ tuổi | Số người |
[10;20) | 10 |
[20;30) | 6 |
[30;40) | 15 |
[40;50) | 19 |
[50;60) | 25 |
Phương sai của mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là
Điều tra 42 học sinh của một lớp 11 về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:
Thời gian (giờ) | Tần số | Tần số tích lũy |
[1;2) | 8 | 8 |
[2;3) | 10 | 18 |
[3;4) | 12 | 30 |
[4;5) | 9 | 39 |
[5;6) | 3 | 42 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Cho bảng thống kê chiều cao của 42 mẫu cây ở vườn như sau:
Chiều cao (cm) | Tần số |
[40;45) | 5 |
[45;50) | 10 |
[50;55) | 7 |
[55;60) | 9 |
[60;65) | 7 |
[65;70) | 4 |
a) Nhóm [45;50) có tần số tích luỹ là 15. |
|
b) Khoảng biến thiên là 20. |
|
c) Nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng 2n=31,5 là [55;60). |
|
d) Tứ phân vị thứ ba Q3>61. |
|
Thành tích chạy 50 m của 30 em học sinh lớp 10 trường THPT A được thống kê như bảng sau:
6,3 | 6,2 | 6,5 | 6,8 | 6,9 | 8,2 |
6,6 | 6,7 | 7,0 | 7,1 | 7,2 | 8,3 |
7,4 | 7,3 | 7,2 | 7,1 | 7,0 | 8,4 |
7,1 | 7,3 | 7,5 | 7,5 | 7,6 | 8,7 |
7,6 | 7,7 | 7,8 | 7,5 | 7,7 | 7,8 |
a) Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên là ![]() |
|
b) Trung bình mỗi em chạy 50 m hết số thời gian là 7,5 giây. |
|
c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là R=3,1. |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là ΔQ=0,781. |
|
Trong giờ thực hành đo hiệu điện thế của mạch điện, hai bạn Ngân và Cường dùng hai vôn kế khác nhau để đo, mỗi bạn đo 20 lần cho kết quả như sau:
Hiệu điện thế (V) | Ngân đo | Cường đo |
[5,85;5,90) | 2 | 1 |
[5,90;5,95) | 8 | 7 |
[5,95;6,00) | 5 | 6 |
[6,00;6,05) | 4 | 5 |
[6,05;6,10) | 1 | 1 |
a) Giá trị đại diện của nhóm [6,05;6,10) là 6,075. |
|
b) Hiệu điện thế trung bình trong các lần đo của Ngân là 5,96V. |
|
c) Hiệu điện thế trung bình trong các lần đo của Cường là 5,96V. |
|
d) Biết độ lệch chuẩn trong 20 lần đo không vượt quá 0,05V là vôn kế hoạt động tốt. Theo đó, vôn kế của hai bạn đều hoạt động tốt. |
|
Bảng số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê thời gian của những lần Linh đi xe buýt từ nhà đến cơ quan:
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là n=31. |
|
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 25,2. |
|
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q2=25,05. |
|
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 39,36. |
|
Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bải kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau:
Số câu trả lời đúng | Số học sinh |
[16;21) | 4 |
[21;26) | 6 |
[26;31) | 8 |
[31;36) | 18 |
[36;41) | 4 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ dưới đây.
Tính phương sai của mẫu số liệu trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
Cho biểu đồ thống kê chiều cao của học sinh nữ lớp 12A:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: .