Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Nhận biết được một số loại hình tam giác như tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù, tam giác đều SVIP
Quan sát hình dưới đây:
a) Chọn "vuông", "nhọn" hay "tù"?
Tam giác ABC là tam giác .
Tam giác AEC là tam giác .
Tam giác ADC là tam giác .
b) Chọn "bằng nhau" hay "không bằng nhau"?
Diện tích các tam giác ABE, AED và ADC .
c) Biết BC = 1,8 cm, AE = 1,2 cm. Diện tích tam giác ABC là cm2.
Ở hình dưới đây, tam giác MNP được ghép bởi các tam giác đều.
Tam giác MNP hình tam giác đều.
Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.
Đặc điểm của hình tam giác đều là
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) có 1 góc tù. |
|
b) có 3 cạnh bằng nhau. |
|
c) có 1 góc vuông và 2 góc nhọn. |
|
d) có 3 góc bằng nhau và cùng bằng 60o. |
|
Nối tam giác với tên gọi của nó.
Nối.



Trong các hình tam giác dưới đây, hình nào là tam giác nhọn?




Trong các hình tam giác dưới đây, hình nào là tam giác tù?




Trong các hình tam giác dưới đây, hình nào là tam giác tù?




Số?
Trong hình trên có hình tam giác.
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.
Cho hình tam giác MNP.
Cạnh đáy | MN | NP | MP |
Chiều cao tương ứng |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)