Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Mệnh đề phủ định SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: "2 là một số hữu tỉ" là
A
"2 là một số nguyên".
B
"2 không là một số hữu tỉ".
C
"Tập các số vô tỉ không chứa phần tử 2".
D
"2 có thể được biểu diễn dưới dạng ba với a,b∈Z".
Câu 2 (1đ):
Cho mệnh đề A: "2 là số nguyên tố" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là
"2 là số nguyên".
"2 không phải là số nguyên tố".
"2 không phải là số hữu tỉ".
"2 là hợp số".
Câu 3 (1đ):
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "9+π≥12" là
"9+π≤12".
"9+π<12".
"9+π>12".
"9+π=12".
Câu 4 (1đ):
Phủ định của mệnh đề "n>9" là
"−n>9".
"n≤9".
"−n>−9".
"n<9".
Câu 5 (1đ):
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "22+24=22+4" là
"22+24=22+4".
"22+24>22+4".
"22+24<22+4".
"22+24=20".
Câu 6 (1đ):
"Phương trình x2+3x+4 vô nghiệm" là mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
"Phương trình x2+3x+4 có đúng hai nghiệm".
B
"Phương trình x2+3x+4 có hai nghiệm phân biệt"
C
"Phương trình x2+3x+4 có nghiệm".
D
"Phương trình x2+3x+4 có đúng một nghiệm".
Câu 7 (1đ):
Mệnh đề A đúng thì mệnh đề phủ định A sai. Ngược lại, mệnh đề A sai thì mệnh đề phủ định A đúng.
Cho hai mệnh đề:
P: "15 không chia hết cho 3";
Q: "π<3,15".
Tính đúng, sai của mệnh đề phủ định ứng với hai mệnh đề trên là
P đúng, Q sai.
P sai, Q đúng.
P đúng, Q đúng.
P sai, Q sai.
Câu 8 (1đ):
Cho mệnh đề P: "Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau".
Khi đó mệnh đề phủ định P: "Hai tam giác " là mệnh đề .
sai khác nhau có diện tích khác nhaubằng nhau có diện tích không bằng nhau đúng
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Mệnh đề phủ định của "nếu xy=0 thì x=0 hoặc y=0" là
"nếu xy=0 thì x=0 và y=0".
"nếu xy=0 thì x=0 hoặc y=0".
"nếu xy=0 thì x=0 và y=0".
"nếu xy=0 thì x=0 hoặc y=0".
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây