Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Mệnh đề chứa kí hiệu ∀, ∃ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Mệnh đề "∃ x∈R , x2=4" phát biểu thành lời là
A
chỉ có một số thực bình phương bằng 4.
B
bình phương của mỗi số thực bằng 4.
C
có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 4.
D
nếu x là số thực thì x2=4.
Câu 2 (1đ):
Mệnh đề "∀x∈ R , x2>0" phát biểu thành lời là
A
nếu x là số thực thì x2=0.
B
chỉ có một số thực bình phương lớn hơn 0.
C
bình phương của mọi số thực đều lớn hơn 0.
D
có ít nhất một số thực mà bình phương của nó lớn hơn 0.
Câu 3 (1đ):
Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến: "x cao trên 180 cm".
Mệnh đề "∀x∈X , P(x)" khẳng định rằng
bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm.
trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một cầu thủ cao trên 180 cm.
có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Câu 4 (1đ):
Sử dụng kí hiệu toán học để viết lại mệnh đề: "Các số tự nhiên chia hết cho 4 thì chia hết cho 2".
∀n∈N,n ⋮ 4⇒n ⋮ 2.
n ⋮ 4⇒n ⋮ 2.
n ⋮ 2⇒n ⋮ 4.
∀n∈N,n ⋮ 2⇒n ⋮ 4.
Câu 5 (1đ):
Mệnh đề nào sau đây đúng?
∀x, y∈R, x≥y⇒x2≥y2.
∀x, y∈R, (x−y)2≤x2+y2.
∀x, y∈R, (x+y)2≥x2+y2.
∀x, y∈R, x+y<0⇒[x<0y<0.
Câu 6 (1đ):
Mệnh đề nào sau đây đúng?
∃x∈R, x−7x2−49=x+7.
∀x∈R, x−7x2−49=x+7.
∃x∈R, x2<0.
∀x∈R, x2<0.
Câu 7 (1đ):
Mệnh đề "Mọi động vật đều di chuyển" có mệnh đề phủ định là
"Có ít nhất một động vật không di chuyển".
"Mọi động vật đều đứng yên".
"Mọi động vật đều không di chuyển".
"Có ít nhất một động vật di chuyển".
Câu 8 (1đ):
Cho mệnh đề: "∀n∈N, n chia hết cho 5".
Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
"∃n∈N, n chia hết cho 5".
"∃n∈N, n không chia hết cho 5".
"∀n∈N, n chia hết cho 5".
"∀n∈N, n không chia hết cho 5".
Câu 9 (1đ):
Cho mệnh đề P: "∃x∈R, 2x−3<0". Mệnh đề phủ định P là
"∀x∈R, 2x−3≥0".
"∀x∈R, 2x−3<0".
"∃x∈R, 2x−3≥0".
"∃x∈R, 2x−3<0".
Câu 10 (1đ):
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀x∈R , x2+x>0" là
"∀x∈R , x2+x>0".
"∃x∈R , x2+x≤0".
"∀x∈R , x2+x≤0".
"∃x∈R , x2+x<0".
Câu 11 (1đ):
Khi xét tính đúng-sai của một mệnh đề A mà gặp khó khăn, ta thường xét tính đúng-sai của mệnh đề phủ định A
Các mệnh đề dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)T: ∀x∈Z, (x−1)2=x−1. |
|
R: ∃n∈N, (n2+1) ⋮ 4. |
|
Q: ∃n∈N, (n2+1) ⋮ 3. |
|
P: ∀x∈Z, x2=9. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây