Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lý thuyết - Các loại mệnh đề SVIP
00:00
I. Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích
1. Cụm từ chỉ mục đích
Thể câu | Cấu trúc | Ví dụ |
Khẳng định | in order / so as + to V(bare -inf) | He does morning exercise regularly so as to / in order to / to improve his health. |
Phủ định | in order not / so as not + to V(bare-inf) | He studies hard so as not to fail in the exam. |
2. Mệnh đề chỉ mục đích
Cấu trúc | Ví dụ |
so that will / would S1 + V1 + + S2 + can / could + (not) + V2(bare-inf). in order that may / might |
He wore glasses and false beard so that nobody would recognise him. |
@99994@ @99995@@99999@@100002@
II. Cụm từ, mệnh đề chỉ kết quả
1. Cụm từ chỉ kết quả
Từ / Cụm từ | Cấu trúc | Ví dụ |
too...to (quá...không thể) |
too + adj / adv + (for sb) + to V |
He is too short to play basketball. |
enough...to (đủ ...để) |
adj / adv + enough + (for sb) + to V | He isn't tall enough to play basketball. |
2. Mệnh đề chỉ kết quả
Cấu trúc | Ví dụ | |
so...that |
S1 + V1 + so + adj + that + S2 + V2. | It was so dark that I couldn't see anything. |
such...that | S1 + V1 + such + (a/an) + adj + N + that + S2 + V2. | It was such terrible weather that I spent whole day indoor. |
Lưu ý:
- so + many/much/little/few + N + that
Ví dụ: She had so many children that she couldn't remember their dates of birth.
- Có thể dùng such trước danh từ (không có tính từ).
Ví dụ: He showed such concern that people took him to be a relative.
@100009@@100015@@100016@@100019@@100020@
III. Cụm từ và mệnh đề chỉ nguyên nhân
1. Cụm từ chỉ nguyên nhân
Cấu trúc | Ví dụ |
because of / due to + N / V-ing | She stayed home because of feeling tired. |
2. Mệnh đề chỉ nguyên nhân
Cấu trúc | Ví dụ |
because / as / since + S + V | He came 10 minutes late because he missed the bus. |
Lưu ý:
- Khi mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân đứng trước, giữa 2 mệnh đề có dấu",".
Ví dụ: Because he missed the bus, he came 10 munites late.
@100027@
IV. Cụm từ và mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
1. Cụm từ chỉ sự nhượng bộ
Cấu trúc | Ví dụ |
in spite of / despite + N / V-ing | I wasn't tired in spite of working hard all day. |
2. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
Cấu trúc | Ví dụ |
although / though / even though + S + V | Although the weather was very bad, we had a wonderful day. |
@100031@
@100035@@100038@@100041@@100042@
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây