Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Lý thuyết Bài 7. Công nghiệp (phần 1) SVIP
I. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
1. Nhân tố tự nhiên
a. Vị trí địa lí
- Việt Nam nằm ở trung tâm Đông Nam Á, khu vực năng động bậc nhất thế giới.
⇒ Thuận lợi cho giao thương, thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển công nghiệp.
Bản đồ các nước Đông Nam Á
b. Khoáng sản
- Đa dạng, gồm nhiều loại có trữ lượng lớn:
+ Than đá (Quảng Ninh, Thái Nguyên), than nâu (Đồng bằng sông Hồng).
+ Dầu mỏ, khí tự nhiên (Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau).
+ Bô-xít (Đắk Nông, Lâm Đồng), a-pa-tít (Lào Cai), đá vôi, đá quý,...
⇒ Cung cấp nguyên liệu cho các ngành khai khoáng, sản xuất kim loại, xi măng,…
c. Nguồn nước
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nước ngầm dồi dào.
- Sông có độ dốc lớn → thuận lợi thủy điện.
- Một số mỏ nước khoáng lớn (Quang Hanh, Vĩnh Hảo, Kim Bôi,...) → phát triển ngành sản xuất đồ uống.
Câu hỏi:
@202769822453@
d. Sinh vật
- Tài nguyên sinh vật phong phú, đa dạng.
- Nhiều loài có giá trị kinh tế, dược liệu, hải sản,...
⇒ Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
Công nghiệp chế biến thực phẩm
e. Các nhân tố khác (khí hậu, địa hình)
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa → thuận lợi cho nông nghiệp, từ đó cung cấp nguyên liệu chế biến công nghiệp.
- Số giờ nắng, bức xạ cao, gió quanh năm → tiềm năng điện mặt trời, điện gió.
* Hạn chế
- Mỏ khoáng phân bố phân tán, trữ lượng nhỏ, nhiều loại có nguy cơ cạn kiệt.
- Khí hậu nóng ẩm → tăng chi phí sản xuất (làm mát, bảo quản máy móc,…).
Câu hỏi:
@202767132374@
2. Nhân tố kinh tế - xã hội
a. Dân cư và lao động
- Dân số đông (98,5 triệu người năm 2021) → thị trường tiêu thụ lớn.
- Lao động dồi dào, trình độ nâng cao, ứng dụng công nghệ tốt.
- Làng nghề truyền thống có tay nghề cao, kinh nghiệm sản xuất phong phú.
Câu hỏi:
@202767127408@
b. Chính sách
- Chính phủ thúc đẩy:
+ Phân bố không gian công nghiệp hợp lý.
+ Phát triển ngành công nghiệp ưu tiên.
+ Tạo môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi.
+ Chính sách khoa học – công nghệ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
⇒ Môi trường thuận lợi cho phát triển và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp.
c. Thị trường
- Thị trường trong nước và quốc tế ngày càng mở rộng.
- Việt Nam tham gia nhiều FTA, hiệp định thương mại tự do (với EU, Nhật Bản,…).
- Nhiều sản phẩm công nghiệp xuất khẩu sang Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản,…
Hiệp định Thương mại Tự do EU - Việt Nam
d. Khoa học công nghệ, vốn và cơ sở hạ tầng
- Đầu tư mạnh vào nghiên cứu, chuyển giao công nghệ:
+ Vật liệu mới.
+ Công nghệ sinh học, nano.
+ Hệ điều khiển tự động,…
- Vốn đầu tư tăng cao, chiếm 36,5% tổng vốn đầu tư toàn xã hội (năm 2021).
- Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại hơn nhiều so với trước.
Nhà máy xi măng VICEM - Hoàng Thạch
* Hạn chế
- Một số ngành công nghiệp lạc hậu.
- Cạnh tranh thị trường ngày càng gay gắt.
Câu hỏi:
@202767137214@
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây