Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lý thuyết SVIP
00:00
1. Giới thiệu
Phrasal Verbs (Cụm động từ) là sự kết hợp giữa một động từ với một giới từ hoặc trạng từ (hoặc cả hai), có vai trò như một động từ trong câu. Đặc biệt, các cụm động từ thường sẽ tạo những nét nghĩa khác so với từng từ được tạo thành.
Vì lí do đó, các em cũng sẽ phải học thuộc và luyện tập thật nhiều để có thể nắm vững ý nghĩa và cách dùng của các Phrasal Verbs. Như vậy, khi làm bài các em sẽ làm chính xác hơn.
2. Một số cụm động từ thường gặp
Phrasal Verbs beginning with "A" | Phrasal Verbs beginning with "B" | |||
abide by | tuân thủ, tôn trọng | back away | lùi lại (vì sợ, không thích) | |
account for | chiếm, giải thích | back up | hỗ trợ; lùi xe; sao chép lại | |
act out | diễn | back out of | rút khỏi thỏa thuận; lùi khỏi | |
apply for | nộp đơn, ứng tuyển | blow up | nổ tung | |
ask after | hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó | break away from | rời khỏi | |
ask in | mời vào | break down | bị hỏng | |
ask out | mời đi hẹn hò | break in/into | đột nhập vào nhà | |
ask sb over/round | mời ai đến chơi nhà | break up with | chia tay, kết thúc | |
ask for | hỏi tìm | bring about | mang đến, gây ra |
Phrasal Verbs beginning with "C" | Phrasal Verbs beginning with "D" | |||
call after | gọi theo | deal with | đối mặt với | |
call around | thăm | do away with | vứt bỏ | |
call for | gọi điện, yêu cầu | do without | làm mà không có | |
call off | hủy | dress up | ăn mặc đẹp | |
Carry out | thực hiện | drop by/in/over | ghé qua | |
carry on | tiếp tục | drop off | thả xuống (xe) | |
catch on | nổi tiêng, thịnh hành | |||
catch up with | theo kịp | drop out of | bỏ học | |
check in | đăng kí vào ở, lên máy bay,... | dress up | ăn diện, mặc đẹp | |
check out | đăng kí ra khỏi khách sạn,...; tìm hiểu | |||
come down with | bị lây nhiễm với (bệnh) | |||
come up with | nảy ra (ý tưởng) | |||
cut down on | cắt giảm | |||
cheer up | làm vui lên |
Phrasal Verbs beginning with "E-F" | Phrasal Verbs beginning with "G" | |||
ease up | thư giãn | get along/get along with | hợp nhau/hợp với ai | |
eat in | ăn tại nhà | get over | vượt qua, hồi phục | |
eat out | ăn ở nhà hàng | get off | xuống xe | |
end up with | kết thúc với | get on | lên xe | |
face up to | đối mặt với | get on with | hòa thuận | |
fall behind | thụt lùi | get rid of | loại bỏ | |
fall down | ngã xuống | get away with | thoát khỏi sự trừng phạt | |
fall through | thất bại | get on to | liên lạc với | |
fall off | giảm | get round to | cần thời gian để | |
figure out | hiểu ra | go down with | bị ốm | |
fill in/out | điền vào | give up | từ bỏ | |
fill in for | thay thế | go off | reo, nổ | |
find out | tìm ra | go on | tiếp tục |
Phrasal Verbs beginning with "H" | Phrasal Verbs beginning with "I-J-K" | |||
hand down | truyền lại | invite out | mời ra ngoài ăn | |
hand in | nộp | join in | tham gia vào | |
hand out | phân phát | keep on doing | tiếp tục | |
hand over | giao nộp | keep up with | theo kịp | |
hang on | đợi | kick off | bắt đầu | |
hang out | đi chơi | knock down | hạ gục | |
hang up | cúp máy | |||
hold on | chờ chút | |||
hurry up! | nhanh lên! |
Phrasal Verbs beginning with "L" | Phrasal Verbs beginning with "M-N" | |||
lay off | sa thải | make do with | tạm chấp nhận | |
leave out | bỏ sót | make off with | lấy trộm | |
let down | làm thất vọng | make fun of | chế giễu | |
look after | chăm sóc | make up | làm hòa; trang điểm; bịa chuyện | |
look around | nhìn xung quanh | make up for | đền bù | |
look down on | khinh thường | make up one’s mind | quyết định | |
look for | tìm kiếm | name after | đặt tên theo | |
look forward to | mong đợi | nod off | ngủ gật | |
look into | nghiên cứu, xem xét | note down | ghi chú | |
look up | tra từ | |||
look up to | kính trọng, ngưỡng mộ | |||
look through | kiểm tra nhanh | |||
live on | sống nhờ vào |
Phrasal Verbs beginning with "O-P-Q" | Phrasal Verbs beginning with "R-S" | |||
opt for = pick out | chọn | rely on | tin tưởng, dựa vào | |
opt out (of) | rời, không tham gia | rule out | loại bỏ | |
pass away | chết | run into | tình cờ gặp | |
pick up | học; đón; nhặt lên | run out of | hết, cạn kiệt | |
put away | để lại vị trí cũ | set off | khởi hành | |
put down | đặt xuống | set up | thành lập | |
put off | trì hoãn | settle down | ổn định cuộc sống | |
put on | tăng cân; mặc; lừa; bật | show off | khoe khoang | |
put out | dập tắt | show up | xuất hiện | |
put through | nối máy | sleep in | ngủ nướng | |
put up with | chịu đựng | sleep over | ngủ nhờ nhà ai đó | |
pull (st) down | kéo đổ (tòa nhà,...) | slow down | chậm lại | |
pass down | truyền lại cho thế hệ sau | speed up | tăng tốc | |
quieten down | im ắng hơn | stand for | viết tắt của; chịu đựng | |
stand by | bên cạnh, ủng hộ |
Phrasal Verbs beginning with "T" | Phrasal Verbs beginning with "U➝Z" | |||
take after | giống ai đó | use up | dùng hết | |
take over | tiếp quản | wake up | thức dậy, đánh thức ai | |
take off | cất cánh; cởi | warm up | khởi động | |
take care of | chăm sóc | wash away | cuốn trôi | |
take on | tuyển dụng | wash up | rửa | |
take up | bắt đầu một sở thích | watch out | cẩn thận | |
take notice of | chú ý đến | wear out | bị mòn | |
touch down | hạ cánh | wipe off | lau, chùi | |
track down | theo dõi | work out | tập thể dục; tìm ra, tính toán | |
try on | thử | wrap up | đóng, gói | |
turn down | vặn nhỏ; từ chối | write back | hồi đáp thư | |
turn up | vặn to; xuất hiện | write down | viết | |
turn on/ off | bật/ tắt | zip up | kéo khóa lên; giữ yên lặng | |
think over | xem xét |
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây