Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Luyện tập trắc nghiệm SVIP
Tìm kiếm là một hoạt động thường gặp trong đời sống. Hoạt động nào dưới đây KHÔNG phải là hoạt động tìm kiếm?
Những phương án nào dưới đây là đầu vào của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước? (chọn 2)
Điền các cụm từ so sánh; phần tử; tìm kiếm; kết thúc; đầu tiên vào chỗ trống cho thích hợp.
Thuật toán tuần tự thực hiện lần lượt từ phần tử của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các trong dãy.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Khi thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một thông tin trong danh sách, nếu chưa tìm thấy thông tin cần tìm thì cần làm việc nào dưới đây?
Những phương án nào dưới đây có thể là đầu ra của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước? (chọn 2)
Để tìm kiếm một thông tin trong danh sách bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta cần thực hiện bước nào dưới đây?
Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng nhất cách hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự?
Bạn Nam được giao nhiệm vụ lập trình tìm kiếm một số trong danh sách các số tự nhiên được nhập từ bàn phím. Bạn ấy lựa chọn cách duyệt lần lượt từng số trong danh sách, bắt đầu từ đầu đến cuối. Mỗi lần kiểm tra, nếu thấy số trùng với số cần tìm thì sẽ thông báo vị trí và kết thúc việc tìm. Nếu duyệt hết danh sách mà không tìm thấy thì sẽ thông báo là không tìm thấy số đó.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Bạn Nam lập trình thuật toán tìm kiếm tuần tự. |
|
b) Nếu số cần tìm nằm ở cuối danh sách, thuật toán vẫn phải duyệt qua tất cả các phần tử trước đó. |
|
c) Chương trình của bạn Nam trả ra kết quả đúng nếu danh sách đã được sắp xếp trước theo thứ tự tăng dần. |
|
d) Nếu tìm thấy số cần tìm, thuật toán sẽ dừng lại và thông báo vị trí của số đó. |
|
Phương án nào dưới đây nêu đúng số lần lặp khi tìm kiếm số 11 trong dãy số: 47, 35, 23, 11, 36, 42, 11, 63, 11, 18, 25 theo thuật toán tìm kiếm tuần tự?
Điền các cụm từ một nửa; ban đầu; nhỏ hơn; nhị phân; bài toán vào chỗ trống cho thích hợp.
Thuật toán tìm kiếm thực hiện chia bài toán tìm kiếm thành những bài toán tìm kiếm . Cụ thể, sau mỗi lần lặp, phạm vi của chỉ còn bằng khoảng so với bài toán trước đó.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền các cụm từ chia đôi; tìm kiếm; nhỏ hơn; tìm thấy vào chỗ trống cho thích hợp.
Thuật toán nhị phân thực hiện dãy cho đến khi dãy không còn số nào nữa hoặc số cần tìm. Việc chia bài toán thành những bài toán giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Thuật toán tìm kiếm nhị phân có những ưu điểm nào dưới đây? (chọn 2)
Phương án nào dưới đây nêu đúng số lần lặp khi tìm số 21 trong dãy số lần lượt là: 11, 13, 16, 17, 19, 21, 23, 25, 28 theo thuật toán tìm kiếm nhị phân?
Bạn An đang học từ vựng tiếng Anh bằng cách tra từ trong một cuốn từ điển. Thay vì tìm lần lượt từng từ bắt đầu từ đầu đến cuối, An mở cuốn từ điển ở gần giữa, quan sát từ ở giữa, sau đó quyết định sẽ lật về nửa trước hay nửa sau để tiếp tục tìm từ cần tra. Việc này giúp An tìm nhanh hơn rất nhiều.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Bạn An đang tìm kiếm từ theo thứ tự bảng chữ cái. |
|
b) Từ điển là danh sách các từ đã được sắp xếp. |
|
c) Cách làm của An thể hiện đặc điểm của thuật toán tìm kiếm tuần tự. |
|
d) An đã vận dụng nguyên lý của thuật toán tìm kiếm nhị phân trong thực tế. |
|
Trong tiết học Tin học, cô giáo đưa ra một danh sách các số đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Bạn Lan muốn tìm số 42 trong danh sách đó. Thay vì kiểm tra từng số từ đầu đến cuối, bạn ấy chia danh sách làm đôi, kiểm tra số ở giữa. Nếu số 42 lớn hơn số ở giữa, bạn ấy bỏ qua nửa đầu và tiếp tục tìm ở nửa sau. Cách làm này giúp bạn Lan tìm số cần tìm nhanh hơn.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Thuật toán bạn Lan sử dụng là tìm kiếm nhị phân. |
|
b) Danh sách cần được sắp xếp theo thứ tự mới áp dụng được cách làm của Lan. |
|
c) Tìm kiếm nhị phân có thể áp dụng cho cả danh sách chưa sắp xếp. |
|
d) Cách chia đôi danh sách sau mỗi lần kiểm tra giúp giảm đáng kể số bước tìm kiếm. |
|
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây