Bài học cùng chủ đề
- Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số
- Luỹ thừa của luỹ thừa
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ (phần 1)
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ (phần 2)
- (Em có biết) Luỹ thừa của một tích, một thương
- (Em có biết) Luỹ thừa với số mũ âm
- Phiếu bài tập: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luỹ thừa của một số hữu tỉ (phần 2) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
9.33.811.32
33
4.25:(23.161)
28
32.25.(32)2
3
(31)2.31.92
27
Câu 2 (1đ):
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
(−21)0
−1
(−121)2
49
(−321)2
449
(−1)3
1
Câu 3 (1đ):
Nối:
21042.43
1
0,250,44
163
65.8227.93
80
1363+3.62+33
27
Câu 4 (1đ):
Rút gọn.
[(6−5)3.(6−5)4]:(6−5)5=(6−5)
Câu 5 (1đ):
Rút gọn.
[(0,6)5:(0,6)3].[(0,6)7:(0,6)2]=(0,6)
Câu 6 (1đ):
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(43−32)2= | |
Câu 7 (1đ):
Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
x.(3−2)4=(3−2)8
x= | |
Câu 8 (1đ):
Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
x:(2−1)2=(2−1)2
x= | |
Câu 9 (1đ):
Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(53)8:x=(53)5
x= | |
Câu 10 (1đ):
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(51)13:(0,04)5= | |
Câu 11 (1đ):
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(1−41)12:(169)4= | |
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây