Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập chung - Bài 62 Toán 4 KNTT SVIP
Tính:
5 | + | 11 | = | + | = | + | = | = | ||||
6 | 12 |
Tính:
5 | + | 11 | = | + | = | + | = | = | ||||
6 | 12 |
Tính:
13 | − | 17 | = | − | = | − | = | |||||
5 | 15 |
Tính:
13 | − | 17 | = | − | = | − | = | |||||
5 | 15 |
Viết phân số thích hợp vào ô trống:
41 |
Rút gọn rồi tính:
4 | + | 15 | = | + | = | + | = | = | ||||
9 | 27 |
Rút gọn rồi tính:
4 | + | 15 | = | + | = | + | = | = | ||||
9 | 27 |
Rút gọn rồi tính:
13 | − | 14 | = | − | = | − | = | = | ||||
3 | 6 |
Rút gọn rồi tính:
13 | − | 14 | = | − | = | − | = | = | ||||
3 | 6 |
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= 76+237+2385
=
=
=
= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Một ô tô đi từ A tới B. Giờ thứ nhất, ô tô đi được 41 quãng đường. Giờ thứ hai, ô tô đi được 83 quãng đường đó. Hỏi trong hai giờ, ô tô đi được tất cả mấy phần quãng đường đó?
Bài giải
Cả hai giờ ô tô đi được số phần quãng đường đó là:
--
+ = (quãng đường)
--
Đáp số: quãng đường.
--
Một máy cày ngày đầu cày được 134 diện tích cánh đồng, ngày thứ hai cày được 267 diện tích cánh đồng đó. Hỏi ngày nào máy cày cày được nhiều hơn và nhiều hơn mấy phần diện tích cánh đồng đó?
Bài giải
Ta thấy: 134=
Vì 268 267 nên 134 > 267.
Vậy máy cày cày được nhiều hơn và nhiều hơn số phần diện tích cánh đồng đó là:
(diện tích cánh đồng)
Đáp số: diện tích cánh đồng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hộ A thu được 31 tấn gạo. Hộ B thu được 41 tấn gạo. Hộ C thu được 121 tấn gạo. Hỏi cả ba hộ thu được tất cả bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
Cả ba hộ thu được tất cả số tấn gạo là:
+ + = (tấn)
Đáp số: tấn.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây