Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu hỏi_1.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu huyền_1.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu nặng.jpg)
Đâu là dấu hỏi?
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu hỏi_1.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu huyền_1.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu nặng.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu sắc_1.jpg)
Câu 2 (1đ):
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu hỏi_2.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu nặng_1.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu huyền_2.jpg)
Đâu là dấu nặng?
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu hỏi_2.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu nặng_1.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu huyền_2.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/dấu ngã_1.jpg)
Câu 3 (1đ):
Đâu là chữ "bẹ"?
bẹ.
bé.
be.
bẻ.
Câu 4 (1đ):
Chọn từ có chứa dấu hỏi?
bò.
bê.
bỏ.
bé.
Câu 5 (1đ):
Chọn từ có chứa dấu hỏi?
bé.
be.
bẻ.
bè.
Câu 6 (1đ):
![](https://olm.vn/images/tiengviet/bẻ s.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/bẻ sss.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/bẻ ss.jpg)
Chọn cách viết đúng chữ "bẻ":
![](https://olm.vn/images/tiengviet/bẻ s.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/bẻ sss.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/bẻ ss.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/bẻ đ.jpg)
Câu 7 (1đ):
Gạch chân dưới các từ chứa dấu hỏi:
cò, giỏ, thỏ, bò, giò, hổ, xô, hồ, củ cải
Câu 8 (1đ):
Gạch chân dưới các từ chứa dấu nặng:
cò, ngựa, vượn, thỏ, công, thạch, quạ, chậu
Câu 9 (1đ):
Trong chữ "bẻ", vị trí của dấu hỏi nằm ở đâu?
trên âm "b".
dưới âm "b".
dưới âm "e".
trên âm "e".
Câu 10 (1đ):
Trong chữ "bẹ", vị trí của dấu nặng nằm ở đâu?
dưới âm "e".
trên âm "b".
dưới âm "b".
trên âm "e".
Câu 11 (1đ):
Đây là con gì?
bò.
bê.
ve.
khỉ.
Câu 12 (1đ):
Đây là con gì?
bò.
bê.
khỉ.
hổ.
Câu 13 (1đ):
Đây là con gì?
bò.
hổ.
bê.
thỏ.
Câu 14 (1đ):
Đây là con gì?
hổ.
bò.
thỏ.
ngựa.
Câu 15 (1đ):
Gạch chân dưới các từ chứa dấu nặng:
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Câu 16 (1đ):
Gạch chân dưới các từ chứa dấu hỏi:
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Câu 17 (1đ):
![](https://olm.vn/images/tiengviet/thỏ 3_1.jpg)
![](https://olm.vn/images/tiengviet/hổ_2.jpg)
Nối các hình ảnh với tên gọi tương ứng:
![](https://olm.vn/images/tiengviet/thỏ 3_1.jpg)
thỏ
![](https://olm.vn/images/tiengviet/hổ_2.jpg)
ngựa
![](https://olm.vn/images/tiengviet/ngựa_1.jpg)
hổ
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022