Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Listen and read:
Dịch bài:
Giáo sư Nelson: À, như các em biết, những phát triển trong khoa học và công nghệ đang thay đổi lớn cách mà chúng ta sống, giao tiếp, du lịch, mọi thứ...
Dương: Thầy muốn nói là khoa học và công nghệ đang thay đổi cuộc sống của chúng ta trong mọi lĩnh vực phải không ạ?
Giáo sư Nelson: Đúng vậy.
Dương: Để tốt hơn phải không ạ?
Giáo sư Nelson: Hầu hết là tốt hơn. Khoa học và công nghệ cũng có những tác động lớn về phát triển kinh tế
Nick: À, ba em nói rằng chỉ những người máy sẽ làm việc trong nhà máy và dọn dẹp nhà cửa chúng ta trong tương lai. Nó đúng không, giáo sư Nelson?
Giáo sư Nelson: Đúng vậy. Và chúng ta sẽ có xe hơi bay và tàu không gian để mà chúng ta có thể đi nhanh hơn và xa hơn trước đây.
Châu: Vậy thì chúng ta sẽ không có kẹt xe nữa phải không ạ?
Giáo sư Nelson: Không. Khoa học và công nghệ là chìa khóa cho sự phát triển trong những lĩnh vực khác. Chúng sẽ chắc chắn mang lại nhiều lợi ích cho con người.
Châu: Và về giáo dục? Giáo viên khoa học của chúng ta nói rằng sẽ không có trường học nữa: chúng ta sẽ chỉ ở nhà và học trên Internet.
Giáo sư Nelson: Đúng vậy. Học sinh sẽ không đi đến trường như bây giờ...
Dương: Ồ! Mình hy vọng điều đó sẽ xảy ra sớm.
Vocabulary:
1. archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/: khảo cổ học
2. become a reality (v) /bɪˈkʌm ə riˈæliti/: trở thành hiện thực
3. benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích, hưởng lợi
4. cure (v) /kjʊə/: chữa khỏi
5. discover (v) /dɪˈskʌvə/: phát hiện ra
6. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/: to lớn
7. explore (v) /ɪkˈsplɔː/: khám phá, nghiên cứu
8. field (n) /fiːld/: lĩnh vực
9. improve (v) /ɪmˈpruːv/: nâng cao, cải thiện
10. invent (v) /ɪnˈvent/: phát minh ra
11. light bulb (n) /laɪt bʌlb/: bóng đèn
12. oversleep (v) /ˌəʊvəˈsliːp/: ngủ quên
13. patent (n, v) /ˈpætnt/: bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế
14. precise (adj) /prɪˈsaɪs/: chính xác
Vocabulary:
1. quality (n) /ˈkwɒləti/: chất lượng
2. role (n) /rəʊl/: vai trò
3. science (n) /ˈsaɪəns/: khoa học
4. scientific (adj) /ˌsaɪənˈtɪfɪk/: thuộc khoa học
5. solve (v) /sɒlv/: giải quyết
6. steam engine (n) /stiːm ˈendʒɪn/: đầu máy hơi nước
7. support (n, v) /səˈpɔːt/: ủng hộ
8. technique (n) /tekˈniːk/: thủ thuật, kĩ thuật
9. technical (adj) /ˈteknɪkl/
10. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kĩ thuật, công nghệ
11. technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/: thuộc công nghệ, kĩ thuật
12. transform (v) /trænsˈfɔːm/: thay đổi, biến đổi
13. underground (adj, adv) /ʌndəˈɡraʊnd/: dưới lòng đất, ngầm
14. yield (n) /jiːld/: sản lượng
Match the similar meaning words.
Choose:
Technology in the
- progress
- field
- help
Choose:
If we had now, we could solve the problem of traffic jam.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Odd-one-out:
Write the opposite word of the word given:
The teacher said that accurate measurement was (important) in this experiment.
Choose:
Thanks to , our life has changed a lot better.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây