Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Vocabulary:
Extra vocabulary window shopping to be hooked on something to sound weird to be addicted to something |
1. window shopping: (xem hàng trưng bày qua cửa kính (thường không có ý định mua)) the activity of looking at the goods in shop/store windows, usually without intending to buy anything
Eg: I like to go window- shopping with my best friend, Helen.
(Tớ thích lượn vòng ngắm đồ với Helen người bạn thân nhất của tớ.)
2. to be hooked on something: (say mê/ nghiện/ nghiền) enjoying something very much, so that you want to do it, see it, etc. as much as possible
Eg 1: I'm hooked on drama.
(Tớ rất mê thể loại kịch.)
Eg 2: She's completely/totally/well and truly hooked on TV.
(Bạn ấy cực kì mê xem TV.)
3. to sound weird: (nghe có vẻ kì quặc) very strange or unusual and difficult to explain
Eg 1: This may sound weird, but I adore cloud watching.
(Điều này nghe có vẻ kì quặc, nhưng tớ rất thích ngắm mây.)
Eg 2: It all sounds a bit weird to me.
(Với tôi nó có chút kì quặc.)
4. to be addicted to something: (si mê/ nghiện thứ gì) spending all your free time doing something because you are so interested in it
Eg: I've been kind of addicted to the net.
(Tớ (kiểu như là) bị nghiện internet vậy.)
Read and try to translate it using the suggestion:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây