Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Listen and read:
Mai: Check out this book, Phuc. 'My Mini Guide to Dog Training'. Phuc: Sounds great! Max'll like it too. Last weekend we learnt some tricks. I love to watch him. It's so much fun…Have you found your craft kit? Mai: Yes, I've found this one. It's got everything: beads, stickers, wool, buttons…I don't know, it'll take all my savings. Phuc: But it's right up your street! Nick, what's that? Nick: It's a CD of Vietnamese folk songs. I'll listen to it tonight. Mai: And you'll be able to improve your Vietnamese! |
Nick: Ha ha, not sure about that. But I think I'll enjoy listening to the melodies. Phuc: Look at the language website I sent you. It'll help you learn Vietnamese more easily. Nick: Yes, I liked reading Doraemon comics while I was learning Japanese. Phuc: Stop reading comics! I'll bring you my favourite short story this Sunday when we play football. Mai: Sorry but we have to hurry. Mum and dad are waiting. We need to buy some tools to build a new house for Max this weekend. |
Dịch bài:
Mai: Check out this book, Phuc. 'My Mini Guide to Dog Training'.
(Phúc ơi, hãy xem cuốn sách "Hướng dẫn nhỏ của tôi về huấn luyện chó cưng" này đi!)
Phuc: Sounds great! Max'll like it too. Last weekend we learnt some tricks. I love to watch him. It's so much fun…Have you found your craft kit?
(Nghe tuyệt đấy! Max cũng sẽ thích nó. Tuần trước chúng mình đã học được một vài trò thú vị. Tớ rất thích chơi với Max. Thật sự rất vui... Cậu đã tìm được bộ đồ thủ công cho mình chưa?)
Mai: Yes, I've found this one. It's got everything: beads, stickers, wool, buttons…I don't know, it'll take all my savings.
( Ừ, tớ tìm được rồi. Bộ đồ thủ công này có tất cả mọi thứ: các hạt cườm, hình dán, len và cúc... Tớ không chắc nhưng hẳn là nó sẽ tiêu tốn (ngốn) hết số tiến tiết kiệm của tớ mất.)
Phuc: But it's right up your street! Nick, what's that?
(Nhưng nó rất phù hợp và thuận tiện cho cậu mà. Nick, cái gì đó?)
Nick: It's a CD of Vietnamese folk songs. I'll listen to it tonight.
(Nó là đĩa CD về nhạc dân ca Việt Nam. Tớ sẽ nghe tối nay.)
Mai: And you'll be able to improve your Vietnamese!
(Và cậu có thể cải thiện được vốn tiếng Việt của mình.)
Nick: Ha ha, not sure about that. But I think I'll enjoy listening to the melodies.
(Haha, không chắc lắm nhưng tớ sẽ say sưa lắng nghe các giai điệu đó.)
Phuc: Look at the language website I sent you. It'll help you learn Vietnamese more easily.
(Hãy xem trên trang ngôn ngữ mà tớ gửi cậu. Nó có thể giúp cho cậu dễ dàng hơn trong việc học tiếng Việt.)
Nick: Yes, I liked reading Doraemon comics while I was learning Japanese.
(Nhất trí, dạo trước tớ cũng rất thích đọc truyện tranh Doraemon khi đang học Tiếng Nhật.)
Phuc: Stop reading comics! I'll bring you my favourite short story this Sunday when we play football.
(Đừng đọc truyện tranh nữa, tớ sẽ cho cậu mượn cuốn truyện ngắn tớ yêu thích vào chủ nhật này khi chúng mình đi chơi đá bóng.)
Mai: Sorry but we have to hurry. Mum and dad are waiting. We need to buy some tools to build a new house for Max this weekend.
(Xin lỗi (phải cắt ngang các cậu) nhưng chúng ta phải nhanh lên. Bố mẹ đang đợi. Chúng ta cần mua vài dụng cụ để làm căn nhà mới cho Max cuối tuần này.)
Vocabulary & Grammar:
1. check out:
(xem qua) to look at or examine a person or thing that seems interesting or attractive
Eg: Hey, check out that dress!
(Hey, nhìn chiếc váy kia đi!)
2. craft kit: bộ đồ thủ công
Eg 1: This craft kit costs 100 000 Vnd.
(Bộ đồ thủ công này có giá 100 000 vnđ.)
Eg 2: The craft kit contains everything you need to make two scarves.
(Bộ đồ thủ công này đựng tất cả những thứ bạn cần để làm hai chiếc khăn quàng.)
3. trick: (trò tinh nghịch, trò bịp) something that you do to make somebody believe something which is not true, or to annoy somebody as a joke
Eg: The kids are always playing tricks on their new classmates.
(Những đứa trẻ luôn trêu trọc những người bạn mới của chúng.)
4. savings: (tiền tiết kiệm) money that you have saved, especially in a bank, etc.
Eg1: He put all his savings into buying a brand-new laptop.
(Cậu ấy dùng hết tiền tiết kiệm để mua một chiếc máy tính xách tay mới toanh.)
Eg 2: I opened a savings account at my local bank.
( Tôi mở một tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng địa phương mình.)
5. folk song: (bài hát dân ca) a song in the traditional style of a country or community
Eg: He is cut out for singing folk songs.
(Anh ấy có năng khiếu/tài năng hát những bài dân ca.)
6. improve (v) : (cải thiện) to become better than before; to make something/somebody better than before
Eg: I hope my French will improve when I go to France.
(Tôi hy vọng vốn tiếng Pháp của mình sẽ được cải thiện khi tôi tới Pháp.)
7. melody (n): (giai điệu) a tune, especially the main tune in a piece of music written for several instruments or voices
Eg: The melody is then taken up by the flutes.
(Sau đó giai điệu được ngân vang lên từ những cây sáo.)
8. hurry (v): (nhanh lên, vội vàng, gấp) to do something more quickly than usual because there is not much time
Eg 1: The kids hurried to open their presents.
(Mấy đứa nhóc vội vàng mở những món quà.)
Eg 2: Hurry up! We're going to be late.
(Mau lên nào! Chúng ta sắp trễ giờ rồi đó.)
9. (right) up your street!: (thực sự phù hợp với bạn) very suitable for you because it is something that you know a lot about or are very interested in
Eg: This job seems right up your street.
(Công việc này có vẻ phù hợp với cậu đó.)
Read again and decide whether the statement is true (T) or false (F):
Mai: Check out this book, Phuc. 'My Mini Guide to Dog Training'. Phuc: Sounds great! Max'll like it too. Last weekend we learnt some tricks. I love to watch him. It's so much fun…Have you found your craft kit? Mai: Yes, I've found this one. It's got everything: beads, stickers, wool, buttons…I don't know, it'll take all my savings. Phuc: But it's right up your street! Nick, what's that? Nick: It's a CD of Vietnamese folk songs. I'll listen to it tonight. Mai: And you'll be able to improve your Vietnamese! |
Nick: Ha ha, not sure about that. But I think I'll enjoy listening to the melodies. Phuc: Look at the language website I sent you. It'll help you learn Vietnamese more easily. Nick: Yes, I liked reading Doraemon comics while I was learning Japanese. Phuc: Stop reading comics! I'll bring you my favourite short story this Sunday when we play football. Mai: Sorry but we have to hurry. Mum and dad are waiting. We need to buy some tools to build a new house for Max this weekend. |
Nick improves his Vietnamese by comics. |
|
Phuc is looking for a dog. |
|
Phuc, Mai and Nick are in a bookstore. |
|
They want to buy some tools to build a new house for Max. |
|
Max is Phuc's dog. |
|
The craft kit is expensive. |
|
Arrange the sentence:
- your
- right
- It
- up
- street!
- is
Match.
Match.
Write:
They are doing .
Choose:
Hobbies such as making crafts or collecting things are
- doing
- making
- exciting
- good
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây