Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Dòng nào sau đây nói lên đúng ý nghĩa của từ an ninh?
Không có chiến tranh và thiên tai.
Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
Yên ổn, không có chiến tranh.
Câu 2 (1đ):
Đâu là động từ có thể kết hợp được với từ "an ninh"?
bảo vệ.
chiến sĩ.
lực lượng.
cơ quan.
Câu 3 (1đ):
Trong từ "an ninh", tiếng "an" mang nghĩa nào?
trường tồn.
hạnh phúc.
may mắn.
yên, yên ổn.
Câu 4 (1đ):
Đâu là nghĩa của từ "xét xử" trong các dòng dưới đây?
Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức.
Cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng.
Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời cảnh giác và phát hiện âm mưu xấu.
Xem xét và xử các vụ án.
Câu 5 (1đ):
Trong các dòng dưới đây, chọn dòng giải nghĩa đúng từ "Tòa án"?
Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức.
Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời cảnh giác và phát hiện âm mưu xấu.
Cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng.
Xem xét và xử các vụ án.
Câu 6 (1đ):
Dòng nào sau đây giải nghĩa đúng từ "bảo mật"?
Xem xét và xử các vụ án.
Cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng.
Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu xấu hoặc hành động của kẻ thù.
Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức.
Câu 7 (1đ):
Nối các từ với phần giải nghĩa cho đúng:
Tòa án
cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng.
Bảo mật
người chuyên làm công tác xét xử các vụ án.
Xét xử
có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù.
Cảnh giác
giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức.
Thẩm phán
xem xét và xử các vụ án.
Câu 8 (1đ):
Chọn và gạch chân dưới những từ ngữ chỉ cơ quan, tổ chức trong dãy từ sau:
nhà hàng, cửa hiệu, nhớ số điện thoại của bố mẹ, công an thường trực chiến đấu, công an phòng cháy chữa cháy, cha mẹ.
Câu 9 (1đ):
Hoàn thành bảng sau:
- cơ quan an ninh
- công an
- tòa án
- giữ bí mật
- xét xử
- cảnh giác
- đồn biên phòng
- bảo mật
- thẩm phán
Từ ngữ chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ an ninh, trật tự
Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh
Câu 10 (1đ):
Hoàn thành bảng sau:
- củng cố an ninh
- bảo vệ an ninh
- giữ vững an ninh
- sĩ quan an ninh
- an ninh Tổ quốc
- giữ gìn an ninh
- chiến sĩ an ninh
- làm mất an ninh
- quấy rối an ninh
- xã hội an ninh
- giải pháp an ninh
- lực lượng an ninh
- thiết lập an ninh
- an ninh chính trị
- cơ quan an ninh
Danh từ kết hợp với an ninh
Động từ kết hợp với an ninh
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây