Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền tiếng có âm "l" hay âm "n":
lê
nu na
quả na
mở mắtnu nốngla
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Điền lẻ hoặc nẻ vào chỗ trống:
loi
nứt
tiền
mặt
số
toác
lẻnẻnẻlẻlẻnẻ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Điền từ vào bảng thích hợp:
- ăn no
- ngủ no mắt
- ấm no
- phiền lo
- lo nghĩ
- no nê
- lo lắng
Các từ có tiếng lo
Các từ có tiếng no
Câu 4 (1đ):
Nối sao cho phù hợp:
đất
nở
nở mày
nở mặthoalở
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Điền từ thích hợp để hoàn thành bảng dưới đây:
- mang vác
- mang thai
- khai man
- lan man
- miên man
Các từ có tiếng man
Các từ có tiếng mang
Câu 6 (1đ):
Chọn từ thích hợp: buôn hay buông:
(buôn / buông) làng
(buôn / buông) màn
bán (buôn / buông)
(buôn / buông) tay
Câu 7 (1đ):
Nối các tiếng để được từ có nghĩa:
vầng
vần
tầng
quầng
trăngsángmâythơ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Nối các tiếng với nhau để được từ đúng:
la
na
nết
hét
con
lựu
quả
la
Câu 9 (1đ):
Nối các từ để được các từ láy âm đầu "l":
lạc
lam
lành
lạnh
lũlẽolặnlõng
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 10 (1đ):
Nối để được các từ láy vần có âm cuối "ng":
lang
làng
loạng
thoang
thangthoảngnhàngchoạng
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 11 (1đ):
Nối các từ để được các từ láy âm đầu "l":
lặng
lấm
lung
long
láplanhlinhlẽ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây