Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Phân loại các từ sau thành các nhóm:
- vui vẻ
- vui tính
- vui thích
- vui chơi
Từ chỉ hoạt động
Từ chỉ cảm giác
Từ chỉ tính tình
Từ chỉ cả tính tình và cảm giác
Gạch chân dưới từ chứa tiếng vui chỉ cảm giác của con người
mua vui, góp vui, vui mừng, vui sướng, vui vẻ
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Bạn Nam là người rất , hòa đồng với bạn bè.
2. Hôm nay, em được điểm mười nên cảm thấy .
3. Giờ giải lao, các bạn học sinh được thỏa thích.
4. Thuê bao quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được.
Xin quý khách gọi lại sau.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép các dòng sau để được câu hoàn chỉnh:
Gạch chân dưới những từ ngữ miêu tả tiếng cười:
khanh khách, ríu rít, rúc rích, râm ran, hô hố, líu lo, ha ha
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Em bé thích chí, cười làm cả nhà vui lây.
2. Bạn bè túm năm tụm bảy, cười và kể cho nhau nghe những câu chuyện cười.
3. Lão già điên vừa đi vừa cười man dại.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây