Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Ngày lễ
Ngày hàng năm là Ngày Quốc tế Phụ nữ.
Ngày là Ngày Quốc tế Lao động.
Ngày là Ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Còn ngày được lấy làm Ngày Quốc tế Người cao tuổi.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới tên những ngày lễ được viết hoa:
Ngày lễ
Ngày 8 tháng 3 hàng năm là Ngày Quốc tế Phụ nữ.
Ngày 1 tháng 5 là Ngày Quốc tế Lao động.
Ngày 1 tháng 6 là Ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Còn ngày 1 tháng 10 được lấy làm Ngày Quốc tế Người cao tuổi.
Cách viết đúng cụm từ in đậm là
Ngày lễ
Ngày 8 tháng 3 hàng năm là ngày quốc tế phụ nữ.
Ngày 1 tháng 5 là Ngày Quốc tế Lao động.
Ngày 1 tháng 6 là Ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Còn ngày 1 tháng 10 được lấy làm Ngày Quốc tế Người cao tuổi.
Cách viết đúng cụm từ in đậm là
Ngày lễ
Ngày 8 tháng 3 hàng năm là Ngày Quốc tế Phụ nữ.
Ngày 1 tháng 5 là ngày quốc tế lao động.
Ngày 1 tháng 6 là Ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Còn ngày 1 tháng 10 được lấy làm Ngày Quốc tế Người cao tuổi.
Cách viết đúng cụm từ in đậm là
Ngày lễ
Ngày 8 tháng 3 hàng năm là Ngày Quốc tế Phụ nữ.
Ngày 1 tháng 5 là Ngày Quốc tế Lao động.
Ngày 1 tháng 6 là Ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Còn ngày 1 tháng 10 được lấy làm ngày quốc tế người cao tuổi.
Cách viết đúng cụm từ in đậm là
Ngày lễ
Ngày 8 tháng 3 hàng năm là Ngày Quốc tế Phụ nữ.
Ngày 1 tháng 5 là Ngày Quốc tế Lao động.
Ngày 1 tháng 6 là ngày quốc tế thiếu nhi.
Còn ngày 1 tháng 10 được lấy làm Ngày Quốc tế Người cao tuổi.
Chọn "c" hay "k" điền vào chỗ trống:
con á
con iến
cây ầu
dòng ênh
Điền c hay k vào chỗ trống:
"Ơ ìa ầu vồng nhỏ
Còng lưng õng ầu to
Như đôi bạn thân thiết
Chẳng xa nhau bao giờ."
(Theo Phạm Thanh Quang)
Điền "l" hay "n" vào chỗ trống:
o sợ
o nê
hoa an
thuyền an
Điền "nghỉ" hay "nghĩ" vào chỗ trống:
học
lo
ngơi
ngẫm
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn để hoàn thành từ:
quyển ( vở / vợ ) ; ( vở / vợ) chồng
( ngã / ngả ) ba đường ; ( ngã / ngả ) lưng
( ngõ / ngỏ ) ngách ; ( ngõ / ngỏ ) lời
dạy ( bảo / bão ) ; cơn ( bảo / bão )
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn để hoàn thành từ:
( con / kon ) cua
tổ ( cén / kén )
gà ( cựa / kựa )
( cén / kén ) chọn
Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
Con cua tám kẳng hai kàng, bò dọc rồi lại bò ngang cả ngày.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây