Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Gạch chân dưới những từ viết hoa trong bài chính tả:
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp học. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng đầy trìu mến, thương yêu.
Khi xuống dòng, chữ đầu câu cần viết như thế nào?
"Thầy giáo bước vào lớp học. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng đầy trìu mến, thương yêu."
Gạch chân dưới từ chứa vần "ao" trong bài chính tả sau:
Thầy giáo bước vào lớp học. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng đầy trìu mến, thương yêu.
Gạch chân dưới từ chứa vần "ao":
"Trên trời cao, có muôn vàn ánh sao.
Trên đồng xanh có muôn ngàn cây lúa."
(Chỉ có một mà thôi)
Chọn từ trong ngoặc đơn để hoàn thành câu:
1. Bé mới được mẹ mua cho chiếc cặp ( da / ra / gia ).
2. Na bồn chồn đi ( da / ra / gia ) đi vào, ngóng mẹ về.
3. ( Da / Ra / Gia ) đình Nga có ba người: bố, mẹ và Nga.
Chọn từ trong ngoặc đơn để hoàn thành câu:
1. Ca ( dao / rao / giao ) là một thể loại thuộc văn học dân gian.
2. Tiếng ( dao / rao / giao ) của người bán hàng trong đêm nghe vang vọng.
3. Cô giáo ( dao / rao / giao ) bài tập về nhà cho cả lớp.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"Con có cái cánh xanh xanh
Nó bay rất nhanh từ lùm cây sang bụi cỏ
Con cào cào rất thích thể
Nên mới bay nhanh mới nhảy rất
Muốn khỏe đẹp thì phải tập thể thao
Ai muốn khỏe đẹp thì phải tập "
(Con cào cào)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- nhà báo
- cào cào
- ca dao
- láu cá
- bà cháu
- lau nhà
- con sáo
- cáu gắt
Từ chứa vần "ao"
Từ chứa vần "au"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- chuồn chuồn
- ý muốn
- chiếc xuồng
- luống cuống
- cuồng nộ
- cuồn cuộn
Từ chứa vần "uôn"
Từ chứa vần "uông"
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
... ... về người khác là không tốt.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Đồng quê em xanh tốt.
2. Nước từ trên đổ , chảy cuồn
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
"Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong ng chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tr chữ hiếu mới là đ con."
(Ca dao)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Chiếc cặp này làm bằng ... .
Từ viết đúng chính tả là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây