Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cho hàm số y=f(x)=23x+4.
f(18) = .
Cho hàm số:
y={2x−2 với x≥0−2x2 với x<0
Tính:
f(3)=
f(−3)=
Trong các bảng sau đây, bảng nào cho ta biết y không phải là một hàm số của x?
x | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 3 | 9 | 7 | 9 |
x | 1 | 2 | 2 | 4 |
y | 3 | 5 | 7 | 9 |
x | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 3 | 5 | 3 | 9 |
x | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 1 | 2 | 3 | 4 |
a) Hàm số y=f(x) gọi là
- nghịch biến
- đồng biến
∀x1,x2∈(a;b):x1<x2⇒ f(x1)>f(x2)
b) Hàm số y=h(x) gọi là
- nghịch biến
- đồng biến
∀x1,x2∈(a;b):x1<x2⇒ h(x1)<h(x2)
Đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Tập xác định của hàm số y=2x+6 là [−3;+∞) | ||
Tập xác định của hàm số y=2x+6 là (−∞;−3] | ||
Tập xác định của hàm số y=2x−81 là (4;+∞) | ||
Tập xác định của hàm số y=2x−81 là (−∞;4)∪(4;+∞) |
Trong các điểm sau, những điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y=x2−3x+2 ?
Trong các hàm số sau, những hàm số nào là hàm chẵn?
Trong các hàm số sau, những hàm số nào là hàm lẻ?
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. |
|
Với mọi hàm số y=f(x), nếu f(x) không là hàm chẵn thì nó là hàm lẻ. |
|
Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. |
|
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. |
|
Hình trên là bảng biến thiên của một trong các hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm nào?
Hình trên là bảng biến thiên của một trong các hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm nào?
Hình trên là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm nào?
Hình trên là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm nào?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây