Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đồ thị hàm số y = ax² (a ≠ 0) SVIP
Click chuột vào một điểm khác gốc tọa độ O mà đồ thị hàm số y=−2x2 đi qua.
Click chuột vào một điểm khác gốc tọa độ O mà đồ thị hàm số y=61x2 đi qua.
Click chuột vào một điểm khác gốc tọa độ O mà đồ thị hàm số y=−25x2 đi qua.
Cho hàm số y=35x2, điền vào bảng sau:
x | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 |
y=35x2 |
Đồ thị hàm số đối nhận trục làm trục đối xứng (điền Ox hoặc Oy).
Cho hàm số y=−32x2, điền vào bảng sau:
x | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 |
y=−32x2 |
Đồ thị hàm số đối nhận trục làm trục đối xứng. (điền Ox hoặc Oy)
Điền vào bảng sau:
x | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 |
y=f(x)=43x2 | 3 | 43 | |||
y=g(x)=−43x2 | −43 | 0 |
Nhận xét: hai đồ thị hàm số y=f(x) và y=g(x) đối xứng với nhau qua trục (điền Ox hoặc Oy).
Những hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
|
|
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Kéo thả hàm số vào cùng ô với đồ thị tương ứng:
|
|
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho đồ thị hàm số y=f(x)=ax2. Dựa vào đồ thị trên, điền số thích hợp vào ô trống: Hệ số a= . Điểm D(4;) và điểm E(−4;) thuộc đồ thị hàm số. |
Tìm giá trị của tham số a và tọa độ của hai điểm D và E trong đồ thị hàm số y=ax2 bên (đồ thị đi qua điểm A(2;−2)). Trả lời: +) a= . +) D(;−5), E(;−5). |
Hình vẽ trên là đồ thị của các hàm số nào?
Tìm giao điểm M và N của hai đồ thị hàm số y=−31x2 và y=x−6 biết rằng điểm M có hoành độ âm.
Trả lời: M( ; ), N( ; ).
Tìm a để đồ thị của hàm số y=ax2 cắt đường thẳng y=20x−24 tại điểm A có hoành độ 2.
Trả lời: a= .
Cho đồ thị hàm số y=0,5x2.
1. Giá trị của x để y<2 là < x < .
2. Giá trị của x để y>2 là x < hoặc x > .
3. Giá trị của y khi -2 < x < 2 là ≤ y < .
4. Giá trị của y khi x ≤ 0 là y ≥ .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây