Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương SVIP
Tính:
16949= | |
Điền số thích hợp vào vị trí mẫu số và tử số.
(Phân số viết ở dạng tối giản)
Tính:
14915= | |
Điền số thích hợp vào vị trí mẫu số và tử số.
(Phân số viết ở dạng tối giản)
Tính:
7548= | |
Điền số thích hợp vào vị trí mẫu số và tử số.
(Phân số viết ở dạng tối giản)
Tính: 24.56106= .
Điền số thích hợp vào ô trống.
169:4925= 169 : = : =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức sau:
zt.t4z6 (Với t;z>0).
Rút gọn biểu thức 3y2.9y2x4 với y<0.
Rút gọn biểu thức x54y.y616x10 với x<0;y>0.
Rút gọn: H=y22xyx2y2y4(x;y>0)
Đáp số: H= .
Với x+y>0, giá trị của A=2(x+y)(x+y)21là: .
Cho biểu thức A= b225+10a+a2.
Điều kiện của a,b để A= −b5+a là:
(Chọn 2 phương án đúng)
Tìm x, biết:
(x−2)2=9.
Chọn các giá trị thỏa mãn:
Tìm x:
2.x2−32=0.
Chọn các giá trị thỏa mãn:
Tìm giá trị x dương thỏa mãn 34x2−3=0.
Đáp số: x= .
Tìm x biết: x−1x2−2x+1=4.
Đáp số: x= .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây