Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hàm số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Những bảng nào dưới đây biểu diễn đại lượng y là hàm số của đại lượng x?
x | 9 | 4 | 1 | 1 | 4 | 9 |
y | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 |
x | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 |
y | 9 | 4 | 1 | 1 | 4 | 9 |
x | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
y | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 |
x | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 |
y | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Câu 2 (1đ):
Thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 50km tỉ lệ nghịch với vận tốc v (km/h) của nó theo công thức: t=v50. Hãy điền các giá trị tương ứng của t vào bảng sau:
v | 5 | 10 | 25 | 50 |
t=v50 |
Câu 3 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=4x2+5. Tính f(−1) ; f(−2) ; f(1).
Đáp số:
f(−1)=
f(−2)=
f(1)=
Câu 4 (1đ):
Cho hàm số y=5x+4. Điền các giá trị của y trong bảng sau:
x | −4 | −3 | 1 | 2 | 3 |
y=5x+4 |
Câu 5 (1đ):
Cho hàm số y=−5x. Điền các giá trị thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
x | −1 | 3 | |||
y=−5x | 20 | 0 | −20 |
Câu 6 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=−4−4x2.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)f(−1)=−7 |
|
f(−2)=−20 |
|
f(1)=−8 |
|
f(0)=−5 |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây