Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lũy thừa của số hữu tỉ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính:
(−53)2
5−9
59
259
25−9
Câu 2 (1đ):
Nối:
0,25
(−0,5)3
−0,125
0,53
81
−0,52
−41
0,52
Câu 3 (1đ):
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
(−21)0
−1
(−121)2
49
(−321)2
449
(−1)3
1
Câu 4 (1đ):
Tìm x∈Q, biết rằng:
(x+32)2=0
Chọn đáp án đúng:
x=−94
x=−32
x=94
x=32
Câu 5 (1đ):
Tìm x∈Q, biết rằng:
(x+10)2=64
Chọn đáp án đúng:
x=−2 hoặc x=−18
Không có số x nào thỏa mãn
x=−54
x=54
Câu 6 (1đ):
Tìm x∈Q, biết rằng:
(−5x−11)2=25
Chọn phương án đúng:
x=5−16 hoặc x=5−36
x=5−36
x=5−16 hoặc x=5−6
x=5−14
Câu 7 (1đ):
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
9.33.811.32
33
4.25:(23.161)
28
32.25.(32)2
3
(31)2.31.92
27
Câu 8 (1đ):
Tìm tập hợp tất cả các số tự nhiên n sao cho:
9.9≤3n≤729
Chọn đáp án đúng:
{5}
{4;5}
{5;6}
{4;5;6}
Câu 9 (1đ):
Chọn câu trả lời đúng:
34.33=
312
31
37
97
Câu 10 (1đ):
Nối:
59:56
0
59:59
1
59:58
53
59−59
5
Câu 11 (1đ):
Cho n≥8.
Kéo thả số thích hợp để được đẳng thức đúng:
1) an . a8=
2) an : a8 =
an+8 an−8an:8 a8n
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 12 (1đ):
Kéo thả số thích hợp để được đẳng thức đúng:
a) 33+33+33=
b) 55+55+55+55+55=
56252552539255349993
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 13 (1đ):
Số x12 là kết quả của phép toán:
x12:x.
x6.x2.
x10.x2.
x12.x.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây