Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó SVIP
Hiệu của hai số là 6. Tỉ số của chúng là 85. Tìm hai số đó.
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
? | |||||||||||
Số bé: | |||||||||||
6 | |||||||||||
Số lớn: | |||||||||||
? |
Hiệu số phần bằng nhau là:
− = (phần)
Số bé là:
: × =
Số lớn là:
+ =
Đáp số: Số bé: ; Số lớn: .
Tỉ số giữa hai số là 49 . Hiệu của hai số là 35. Tìm hai số đó.
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
? | ||||||||||
Số lớn: | ||||||||||
35 | ||||||||||
Số bé: | ||||||||||
? |
Hiệu số phần bằng nhau là:
- 9 − 4 = 6
- 9 + 4 = 13
- 9 − 4 = 5
- 9 − 4 = 4
Số lớn là:
- 35 : 5 × 4 = 56
- 35 : 5 × 9 = 64
- 35 : 5 × 9 = 63
- 35 : 5 × 9 = 72
Số bé là:
- 64 − 35 = 29
- 63 − 35 = 28
- 62 − 35 = 29
- 62 − 35 = 27
Đáp số: Số lớn:
- 64
- 63
Số bé:
- 29
- 28
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tìm diện tích của khu vườn đó, biết rằng chiều dài bằng 710 lần chiều rộng.
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
?m | |||||||||||
Chiều dài: | |||||||||||
6m | |||||||||||
Chiều rộng: | |||||||||||
?m |
Hiệu số phần bằng nhau là:
− = (phần)
Chiều dài khu vườn là:
: × = (m)
Chiều rộng khu vườn là:
− = (m)
Diện tích khu vườn là:
× = (m2)
Đáp số: m2.
Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 65 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết số gạo nếp bằng 61 số gạo tẻ.
Trả lời: kg gạo tẻ, kg gạo nếp.
Có hai đoạn dây. Tỉ số độ dài của hai đoạn dây là 38 . Hiệu độ dài của chúng là 25 cm. Hỏi độ dài đoạn dây dài hơn là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời: Độ dài đoạn dây dài hơn là cm.
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
? quyển | ||||||||||
Ngọc: | ||||||||||
10quyển | ||||||||||
Vân: | ||||||||||
? quyển |
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
− = (phần)
Ngọc có số quyển là:
: × = (quyển)
Vân có số quyển là:
+ = (quyển)
Đáp số: Ngọc: quyển,
Vân: quyển.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây