Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Các số có năm chữ số (tiếp theo) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chọn số hoặc từ thích hợp để điền vào ô trống dưới đây:
Hàng | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
Viết số |
|
||||
Đọc số |
|
Câu 2 (1đ):
Ghép số với cách đọc đúng:
Năm mươi ba nghìn ba trăm ba mươi
Năm mươi ba nghìn bốn trăm mười
Sáu mươi nghìn một trăm bảy mươi mốt
Sáu mươi nghìn bốn trăm mười một
53 41060 41160 17153 330
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Chọn tất cả các cách đọc số 48 202 đúng.
Bốn mươi tám nghìn hai trăm linh hai.
Bốn mươi tám nghìn hai trăm hai.
Bốn mươi tám nghìn hai trăm lẻ hai.
Bốn mươi tám nghìn hai trăm.
Câu 4 (1đ):
Số 56 052 đọc là
năm mươi sáu nghìn năm mươi hai.
năm mươi sáu nghìn không trăm năm mươi hai.
năm sáu không năm hai.
năm mươi sáu không trăm năm mươi hai.
Câu 5 (1đ):
Số 63 003 đọc là
sáu mươi ba nghìn không trăm linh ba.
sáu ba không không ba.
sáu mươi ba nghìn không trăm không mươi ba.
sáu mươi ba nghìn ba.
Câu 6 (1đ):
.
Số 17 805 đọc là
- một bảy tám không năm
- mười bảy nghìn tám trăm linh năm
- mười bảy nghìn tám trăm năm
- mười bảy nghìn tám linh năm
Câu 7 (1đ):
Số | Cách đọc |
14 000 |
|
14 001 |
|
54 000 |
|
54 050 |
|
Câu 8 (1đ):
Số | Cách đọc |
54 500 |
|
54 501 |
|
54 561 |
|
Câu 9 (1đ):
Viết số thích hợp vào ô trống:
26103 | 26107 |
Câu 10 (1đ):
Điền số vào chỗ trống:
30 258, , 30 458, , 30 658.
Câu 11 (1đ):
Chọn số hoặc cấu tạo số phù hợp:
Số gồm có | Viết số |
50 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 4 đơn vị |
|
|
57 280 |
35 nghìn |
|
Câu 12 (1đ):
Những cách viết thành tổng nào dưới đây là đúng?
60008 = 60000 + 8.
40623 = 40000 + 6000 + 20 + 3.
24307 = 20000 + 4000 + 300 + 7.
38000 = 30000 + 8000.
Câu 13 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
20 375 | ||
85 099 | ||
23 000 | ||
99 999 |
Câu 14 (1đ):
60000 + 200 = .
62000602008000060020
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 15 (1đ):
Tính:
a) 6000 − (4000 − 2000) = .
b) 6000 − 4000 + 2000 = .
Câu 16 (1đ):
Tính:
a) 8000 − 3000 × 2= .
b) (8000 − 3000) × 2= .
Câu 17 (1đ):
300 + 6000 : 2 =
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây