Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập 2 SVIP
Hoàn thành đoạn thơ sau.
Đồ đạc trong nhà
(Trích)
Em yêu
- đồ đạc
- đồ đạt
Cùng em trò chuyện như là bạn thân.
Cái bàn kể chuyện rừng xanh
- Quạt lan
- Quạt nan
Đồng hồ giọng nói thiết tha
Nhắc em
- nghày tháng
- ngày tháng
Ngọn đèn sáng giữa trời khuya
Như ngôi sao nhỏ gọi về
- niềm vui
- liềm vui
(Phan Thị Thanh Nhàn)
Kéo thả từ thích hợp vào ô trống.
- thủy triều
- bướu cổ
- bươu đầu
- vải thiều
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa vần iêu
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa vần ươu
Điền iêu hoặc ươu vào chỗ trống.
- cái s
- iêu
- ươu
- chai r
- ượu
- iệu
Kéo thả các từ sau vào cột thích hợp.
- về hưu
- bưu thiếp
- hươu sao
- chim khướu
- lưu ý
- thành tựu
- chai rượu
Từ có tiếng chứa vần ưu
Từ có tiếng chứa vần ươu
Điền iêu hoặc ươu vào chỗ trống.
- h
- iêu
- ươu
- th
- iếu
- ướu
- năng kh
- ướu
- iếu
Nối hai tiếng thích hợp để tạo từ có nghĩa.
Điền vào chỗ trống tiếng chứa vần en hoặc eng.
- Chỉ đồ vật dùng để xúc đất:
- xẻn
- xẻng
- Chỉ đồ vật dùng để chiếu sáng:
- đèn
- đèng
Điền vào chỗ trống tiếng chứa vần en hoặc eng.
- Trái nghĩa với chê:
- kheng
- khen
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ):
- thẹng
- thẹn
Kéo thả các từ ngữ vào vị trí thích hợp.
- cuộn len
- cái xẻng
- kêu reng reng
- dế mèn
- thợ rèn
- cái kẻng
Từ ngữ có tiếng chứa vần en
Từ ngữ có tiếng chứa vần eng
Điền en hoặc eng vào chỗ trống.
- v
- eng
- en
- kh
- en
- eng
- leng k
- en
- eng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây