Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Listen and match.


Câu 2 (1đ):
Match.


Câu 3 (1đ):
Put the words into groups.
- steak
- pie
- sandwich
- rice
Uncountable Nouns
Countable Nouns
Câu 4 (1đ):
Look and choose.
What would you like to bring?
Will you bring steaks?
Do you like steaks?
Câu 5 (1đ):
Look and complete.
A: you bring ?
B: , I will.
YesriceWill
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Look and complete.
A: she bring ?
B: No, .
Willsteaksshe won't
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Look and complete.
A: What do people in Brazil eat for lunch?
B: They usually eat and vegetables.
Câu 8 (1đ):
Look and complete.
A: What do people in Canada eat for breakfast?
B: They usually eat with milk.
Câu 9 (1đ):
Look and complete.
1. ocolate
2. ild
Câu 10 (1đ):
Look and complete.
3. icken
4. air
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Chào mừng các con đã quay trở lại với
- khóa học tiếng anh lớp nă dựa trên bộ
- sách Al Smart trên trang web học trực
- tuyến
- olm unit food and
- drinks
- lon trong Bài học này cô cho mình sẽ
- tiếp tục tìm hiểu một số loại đồ ăn phổ
- biến cách hỏi và trả lời về món ăn mà
- mọi người mang theo mỗi câu hỏi trả lời
- về thói quen ăn uống của mọi người ở các
- quốc gia khác nhau và cuối cùng là cách
- phát âm
- âm chúng ta cùng đến với phần đầu tiên
- vocabulary phần từ
- vựng hàng ngày các con thường ăn những
- món ăn gì những món ăn đó có xuất hiện
- trong bài học ngày hôm nay không nhỉ các
- con hãy cùng hướng lên màn hình Quan sát
- sau đó đọc to các món ăn đó
- nhé
- hamburger
- sandwich
- steak
- Pie
- rice curry
- vừa rồi Các con đã tìm hiểu một số món
- ăn phổ biến như bánh hamburger sandwich
- các con lưu ý Đây là hai loại bánh
- thường được giữ nguyên tên khi nói trong
- tiếng Việt hay nó còn được gọi là bánh
- mì kẹp tiếp theo là món bí té bánh nướng
- cơm và cà
- ri hamburger
- sandwich
- steak
- Pie
- rice
- curry
- hamburger
- sandwich
- steak
- Pie
- rice curry
- vậy con thường ăn những món ăn này Ở Bữa
- nào trong
- ngày đó là bữa sáng
- breakfast bữa
- trưa lunch hay bữa
- tối
- dinner ngoài những món ăn cô trò mình
- vừa học chúng ta còn thường ăn những món
- ăn nào nữa
- nhỉ Đó có thể là bánh mì bread
- thịt meat và ngũ
- cốc
- cereal cô chồ mình cùng Ôn lại các từ
- vựng này
- nhé
- breakfast
- lunch
- dinner
- bread
- meat
- cereal breakfast
- lunch
- dinner
- bread
- meatal cô chò mình cùng chuyển sang phần
- tiếp theo của bài học ngày hôm nay gr
- phần ngữ
- pháp ở bài học trước cô trò mình đã tìm
- hiểu về danh từ đếm được và danh từ
- không đếm được ở bài học này cô giới
- thiệu thêm với các con một số từ vựng
- chỉ đồ ăn ở dạng danh từ đếm được và
- danh từ không đếm
- được một số danh từ đếm được đó là
- hamburger
- sandwich
- steak và một số danh từ không đếm được
- đó là
- Pie
- rice
- curry để Ôn tập lại các từ này các con
- hãy làm bài tập sau sắp xếp các từ vào
- nhóm thích
- hợp cô cho mình cùng xem đáp án của bài
- tập này
- nhé các danh từ đếm được ở đây sẽ là
- Stick và
- sandwich những danh từ không đếm được đó
- là rice và pine
- cô khen các con đã trả lời rất chính
- xác Bây giờ các con hãy cùng lắng nghe
- cuộc trò chuyện giữa Lily và Ben về chủ
- đề ăn
- uống Ben Let's Go
- Camping do need to bring food and
- drinks
- Yes will you bring
- Pie No I Won't I don't like Pie
- will you bring
- steaks Yes I
- will vừa rồi để hỏi về món ăn mà Lily sẽ
- mang theo khi đi cắm trại Ben đã sử dụng
- mẫu câu gì nhỉ các
- con
- à Đúng rồi Vậy để hỏi mọi người sẽ mang
- món ăn gì theo hay không ta sử dụng mẫu
- câu will cộng với chủ ngữ cộng bring và
- theo sau Là tên món ăn cần hỏi đó có thể
- là những món ăn mà cô chò mình vừa học ở
- phần từ vựng ta trả lời câu hỏi này bằng
- mẫu câu Yes chủ ngữ cộng will để trả lời
- có hoặc no chủ ngữ cộng want để trả lời
- là không các con lưu ý want là viết tắt
- của will not ví dụ để hỏi người đối diện
- về bạn có mang bánh sandwich đi hay
- không cô có câu hỏi will you bring
- sandwiches đối phương trả lời là có cô
- sẽ có câu Yes I Will và Nếu câu trả lời
- là không Cô có câu No I
- Won't để ôn tập mẫu câu này cô chò Mình
- cùng làm bài tập sau nhìn tranh và Điền
- từ thích hợp vào chỗ trống các con hãy
- nhìn tranh vận dụng mẫu câu vừa học để
- Điền từ thích hợp nhé
- Ta Cùng Xem đáp án của bài tập sau câu 1
- là câu hỏi đối phương về sẽ mang cái gì
- đi hay
- không hình minh họa là cơm vậy ta cần
- điền Will và
- Rise câu trả lời được thể hiện là có ta
- điền từ Yes a Hỏi B bạn sẽ mang cơm đi
- phải không Đúng vậy mình sẽ mang nó
- đi câu hai cũng là một câu hỏi về đồ ăn
- mang theo hình minh họa chỉ những đĩa bí
- tết vậy ta cần điến Will và
- sticks câu trả lời được thể hiện là
- không chủ ngữ trong câu là She vậy ta
- cần điền từ She want a Hỏi B Cô ấy sẽ
- mang bí test đi phải không không cô ấy
- không mang
- tiếp theo cô chò mình cùng tìm hiểu mẫu
- câu hỏi về thói quen ăn uống của mọi
- người ở các đất nước khác nhau Bây giờ
- các con hãy lắng nghe cuộc trò chuyện
- giữa nick và aiko
- nhé Hey
- IO What do people in Japan usually eat
- for
- dinner they usually eat no and
- fish vừa rồi để hỏi aiko về thói quen ăn
- uống của mọi người ở Nhật Bản nick đã sử
- dụng mẫu câu What do people in Japan
- usually eat for
- dinner Vậy để hỏi về thói quen ăn uống
- của mọi người ở đất nước nào đó ta sử
- dụng mẫu câu What do people in cộng tên
- của đất nước cộng usually eat for và
- cộng với bữa ăn đó có thể là bữa sáng
- bữa trưa hay bữa tối mà cô chò mình vừa
- học và để trả lời mẫu câu hỏi này ta có
- cấu trúc they usually eat và cộng với
- tên của các món ăn Ví dụ cô muốn hỏi mọi
- người ở Canada thường ăn gì vào bữa sáng
- cô có mẫu câu What do people in Canada
- usually eat for breakfast để nói họ
- thương ăn bánh mì Cô có câu they usually
- eat
- bread cô chồng mình cùng làm bài tập
- nhìn tranh và hoàn thành câu để luyện
- tập mẫu câu này
- nhé Câu 1 a Hỏi B mọi người ở Brazil
- thường ăn gì vào bữa trưa trong hình
- minh họa chỉ rau và thịt và câu trả lời
- của p đã có sẵn từ
- vegetables rau vậy từ cần điền ở đây sẽ
- là meat họ thường ăn thịt và rau ở câu
- hai a họ hỏi B mọi người ở Canada thường
- ăn gì vào bữa sáng hình minh họa chỉ ngũ
- cốc và sữa và câu trả lời của B đã có từ
- milk sữa vậy từ cần điền ở đây sẽ là
- cereal ngũ cốc họ thường ăn ngũ cốc với
- sữa ta cùng tìm hiểu phần cuối cùng
- phonix phần ngữ
- âm ở bài này cô chò mình cùng tìm hiểu
- [âm nhạc]
- âm âm
- là sự kết hợp giữa hai âm
- và để phát âm âm này đầu tiên miệng mở
- nhẹ sau đó lưỡi đặt gần ră trên và bật
- hơi mạnh ra
- ngoài
- âm có trong các từ như
- sandwiches được thể hiện qua tổ hợp chữ
- cái
- ch
- sandwiches
- chocolate
- sandwiches
- chocolate để luyện tập âm này các con
- cùng làm bài tập sau nhìn và điền chữ
- cái thích hợp vào chỗ trống
- cô cho mình cùng xem đáp án của bài tập
- này
- nhé đó lần lượt là
- chocolate
- chin chicken và chare con thấy rằng các
- từ này đều chứa âm
- ch và chữ cái cần điền sẽ là
- ch tổng kết lại bài học ngày hôm nay các
- con đã tìm hiểu một số từ vựng về các
- loại đồ ăn và các bữa ăn trong ngày một
- số từ vựng là danh từ đếm được và danh
- từ không đếm được mỗi câu hỏi và trả lời
- về mọi người sẽ mang món ăn gì theo hay
- thói quen ăn uống của mọi người ở các
- đất nước khác nhau và cuối cùng ở phần
- ngữ âm các con đã được học cách phát âm
- âm ch để củng cố toàn bộ nội dung vừa
- học các con hãy Truy cập trang web olm
- để làm các bài tập trong phần luyện tập
- và các phiếu bài tập mỗi tuần bài học
- của chúng ta khép lại tại đây Tạm biệt
- các con và hẹn gặp lại các con trong các
- bài giảng tiếp theo trên trang web
- [âm nhạc]
- olm.vn I
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022